louver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ louver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louver trong Tiếng Anh.
Từ louver trong Tiếng Anh có nghĩa là ván dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ louver
ván dộinoun |
Xem thêm ví dụ
It can be via operable windows, louvers, or trickle vents when spaces are small and the architecture permits. Điều này có thể đạt được với các cửa sổ mở được hoặc lỗ thông hơi nhỏ giọt khi không gian để thông gió nhỏ và kiến trúc cho phép thực hiện. |
Thereby the engines receive air through louvers on the LERXs which open automatically when intakes are closed. Trong trường hợp này động cơ nhận được luồng không khí xuyên qua mái hắt trên LERXs được mở tự động khi khe hút khí được đóng. |
The louvers aren't moving. Cái mài hắt không chuyển động. |
While in the inner Solar System, the spacecraft must prevent overheating, hence electronic activity is limited, power is diverted to shunts with attached radiators, and louvers are opened to radiate excess heat. Khi ở vòng trong hệ Mặt Trời, con tàu phải tránh bị quá nhiệt, do đó các hoạt động thiết bị điện tử được hạn chế, điện được chuyển tới các sun điện được gắn tản nhiệt và các cửa thông hơi được mở để thải nhiệt thừa đi. |
And if the louvers are up for more than 40seconds at night, the civil emergency alarms are tripped. Và mái hắt được mở ra trong vòng 40 giây vào ban đêm, và chuông báo động sẽ được bật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới louver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.