lily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lily trong Tiếng Anh.
Từ lily trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa bách hợp, hoa loa kèn, huệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lily
hoa bách hợpadjective (flower in the genus Lilium) |
hoa loa kènnoun Powder on her hands was lily pollen. Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. |
huệnoun Five white lilies are hidden in this picture. Năm đóa hoa huệ trắng đã được giấu trong hình này. |
Xem thêm ví dụ
But if you insist, here's what I would say about the dishes if I were Lily's husband. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
"Chartverfolgung – Allen,Lily – Fuck You". Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2010. ^ “Chartverfolgung - Allen,Lily - Fuck You”. |
Lily leaned across the table, and she and Rhonda chatted about what they’d been doing since high school. Lily rướn người qua bàn, và cô cùng Rhonda tán gẫu về những gì họ đã làm từ khi học xong cấp ba. |
Marsha and Lily are getting a divorce. Marshall và Lily sắp li dị rồi. |
Lily, we are getting sloshed tonight. Lily, tối nay quắc cần nhé. |
I really think that we should go look for Lily. Con thật sự nghĩ chúng ta nên đi kiếm Lily. |
"""That Darma Joe's granddaughter looks like Buck,"" Lily lied through a grin." “Cười là cháu gái của bác Darma Joe trông giống Buck,” Lily nói dối qua một nụ cười. |
The song is about Lily's relationship with her older sister, Sarah Owen. Bài hát viết về mối quan hệ của Lily Allen với chị gái của mình, Sarah Owen. |
Please call me Lily. Làm ơn gọi bác là Lily. |
She is accepted and, after arguing with Marshall on and off – with several pause breaks in between for drinks, dinner at Red Lobster, and sex – Lily finally says that she cannot promise Marshall that she would return to him after the six-month fellowship. Sau khi tranh cãi với nhau nhiều lần; cùng với nhiều lúc "đình chiến" để cùng nhau uống rượu, ăn tối ở nhà hàng Red Lobste, và làm tình với nhau, Lily không thể hứa trước với Marshall mình sẽ trở về với anh sau ba tháng công tác và đính hôn của hai người chấm dứt tại đó. |
Lily Allen was one of twelve acts on the Parlophone label to have an exclusive record released for UK Record Store Day 2010. Lily Allen là một trong số 12 nghệ sĩ của hãng Parlophone có một bài hát được hãng phát hành độc quyền cho UK Record Store Day 2010 với "Back to the Start". |
Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. Tần Thủy Hoàng Lã Bất Vi Tần Trang Tương Vương Lao Ái ^ Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. |
In 2013, the song was covered by Lily Allen for a John Lewis Christmas advert. Năm 2013, ca khúc được nghệ sĩ người Anh Lily Allen cover cho sự kiện quảng cáo Giáng sinh cho cửa hàng bách hóa John Lewis. |
When it was Lily’s turn to be baptized, she had an interview with her bishop. Khi đến phiên Lily để chịu phép báp têm, em đã có một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của mình. |
Lily, may I introduce... Lily, cho phép anh giới thiệu... |
Did Lily send you? Lily bảo cô đến à? |
Lily shook her head, and Daisy followed Tucker out onto the dance floor. Lily lắc đầu, và Daisy theo Tucker ra sàn nhảy. |
Powder on her hands was lily pollen. Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. |
What Lily needs right now is a safe, supportive environment... with someone she trusts Cái mà lily cần bây giờ là sự an toàn và một môi trường cảm thông với người mà cô bé tin tưởng |
Often I return to the grave after leaving flowers—tulips, lilies, carnations—to find the heads eaten by deer. Đôi khi tôi quay lại và phát hiện ra rất nhiều hoa – tulip, lily, cẩm chướng – đã bị nai ăn mất. |
The soldier in question is humming ‘Lili Marlene’. Tên lính gác đang ngâm nga bài hát Lili Marlene. |
But now it's like you've disappeared into Lily. Nhưng giờ như thể cậu biến mất vào trong Lily vậy. |
Trask gets rid of the boyfriend and has Lily all to himself. Trask xử người bạn trai và dành Lily cho chính mình |
And I think Lily's been spied on enough. Và tôi nghĩ rằng Lily bị theo dõi quá đủ rồi. |
Daisy turned her attention to Lily and the man talking to her. Daisy tập trung chú ý vào Lily và người đàn ông đang nói chuyện với cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lily
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.