reciprocate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reciprocate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciprocate trong Tiếng Anh.
Từ reciprocate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay đổi cho nhau, đáp lại, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reciprocate
thay đổi cho nhauverb |
đáp lạiverb There's a sudden pressure to reciprocate this one little favor. Có một áp lực đột ngột đáp lại một chút lợi này. |
trảverb |
Xem thêm ví dụ
Or any place that has reciprocal arrangements with New Jersey, like New York. Hay bất cứ nơi nào có hiệp định với New Jersey, như New York chẳng hạn. |
Glycoproteins of the cytosol and nucleus can be modified through the reversible addition of a single GlcNAc residue that is considered reciprocal to phosphorylation and the functions of these are likely to be additional regulatory mechanism that controls phosphorylation-based signalling. Glycoprotein của tế bào chất và nhân có thể được sửa đổi tiếp là bổ sung có thể đảo ngược của một chuỗi bên GlcNAc duy nhất, được coi là để tương hỗ với phosphoryl hóa và chức năng này có thể là cơ chế điều hòa bổ sung để kiểm soát tín hiệu dựa trên sự phosphoryl hóa. |
(John 14:23) Note that such love is reciprocated. (Giăng 14:23) Hãy lưu ý rằng tình yêu thương đó được đáp trả. |
The Lorentz reciprocal theorem can also be used to relate the swimming speed of a microorganism, such as cyanobacterium, to the surface velocity which is prescribed by deformations of the body shape via cilia or flagella. Định lý thuận nghịch Lorentz cũng được sử dụng để tìm mối liên hệ giữa tốc độ bơi của một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn cyanobacterium, với vận tốc bề mặt gây ra bởi các biến dạng của hình dạng cơ thể thông qua long mao (cilia) hay lông roi (flagella). |
The second foundation is fairness/reciprocity. Nền tảng thứ hai là công bằng-tương hỗ. |
Chávez refocused Venezuelan foreign policy on Latin American economic and social integration by enacting bilateral trade and reciprocal aid agreements, including his so-called "oil diplomacy", making Venezuela more dependent on using oil (its main commodity) and increasing its longterm vulnerability. Chávez đã tập trung lại chính sách đối ngoại của Venezuela về hội nhập kinh tế và xã hội Mỹ Latinh bằng cách ban hành các hiệp định thương mại và hỗ trợ đối ứng song phương, bao gồm cái gọi là "ngoại giao dầu mỏ", khiến Venezuela phụ thuộc nhiều hơn vào việc sử dụng dầu (hàng hóa chính của họ) và tăng lỗ hổng dài hạn của nó. |
Project management software, calendaring software and workflow software also often provide task management software with advanced support for task management activities and corresponding software environment dimensions, reciprocating the myriad project and performance activities built into most good enterprise-level task management software products. Phần mềm quản lý dự án, phần mềm lịch. và phần mềm luồng công việc.thường cung cấp phần mềm quản lý tác vụ với sự hỗ trợ tiên tiến cho các hoạt động quản lý tác vụ và kích thước môi trường phần mềm tương ứng, đáp ứng vô số các dự án và các hoạt động hiệu quả được xây dựng trong các sản phẩm phần mềm quản lý nhiệm vụ cấp doanh nghiệp tốt nhất. |
Author Elin Diamond explained that reciprocally, the fact that images from Madonna's videos can be recreated in a live setting enhances the realism of the original videos. Tác giả Elin Diamond giải thích khi tái tạo lại hình tượng từ video của Madonna trong dàn dựng trực tiếp, nét chân thực trong video gốc lại càng được gia tăng. |
The North American Trade Agreement (NAFTA) is by far the most important Trade Agreement Mexico has signed both in the magnitude of reciprocal trade with its partners as well as in its scope. Bài chi tiết: Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) cho đến nay là hiệp định quan trọng nhất trong các Hiệp định thương mại của México, đã được ký kết thể hiện cả hai mặt tính quan trọng của tương hỗ thương mại với các đối tác cũng như trong phạm vi của nó. |
And they're sort of two reciprocal and dynamically interacting systems. Và chúng dường như hai hệ thống tương tác hỗ qua lại và năng động. |
He reciprocated in his song to her, after their romance, titled, "Sweet Scarlet". Ông đáp lại trong bài hát của mình, sau khi kết thúc chuyện tình lãng mạn của họ, mang tên "Sweet Scarlet". |
Some free and open-source software licenses are based on the principle of copyleft, a kind of reciprocity: any work derived from a copyleft piece of software must also be copyleft itself. Vài giấy phép phần mềm tự do và mã nguồn mở dựa trên copyleft, một vài công việc bắt nguồn từ một phần copyleft cũng phải được copyleft chính nó. |
Knowing that we are loved by Jehovah and reciprocating that love bring us the greatest satisfaction and happiness in life. Việc biết rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta cũng như việc chúng ta đáp lại tình yêu thương của ngài mang lại cho chúng ta hạnh phúc và thỏa lòng thật sự trong đời sống. |
Kim agreed to dismantle North Korea's nuclear weapons facilities if the United States took reciprocal action. Tại hội nghị Kim đồng ý dỡ bỏ các cơ sở vũ khí hạt nhân của Triều Tiên nếu Hoa Kỳ có hành động đối ứng. |
We might therefore expect reciprocal altruism to have played an important part in human evolution. Vì thế, chúng ta có thể mong đợi tính vị tha tương hỗ đóng vai trò quan trọng trong sự tiến hóa của con người. |
The term reciprocal was in common use at least as far back as the third edition of Encyclopædia Britannica (1797) to describe two numbers whose product is 1; geometrical quantities in inverse proportion are described as reciprocall in a 1570 translation of Euclid's Elements. Từ nghịch đảo (reciprocal) được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh từ bản in thứ ba của Encyclopædia Britannica (1797) để mô tả hai số có tích bằng 1; thể hiện bằng hình học trong tỷ lệ nghịch được mô tả như reciprocall trong một bản dịch năm 1570 tác phẩm của Euclid, Elements. |
Reciprocal interdependence combines pooled the previous two resulting in strong, direct relationships. Sự phụ thuộc lẫn nhau qua lại kết hợp hai yếu tố trước dẫn đến mối quan hệ trực tiếp, bền chặt. |
By 1905, new designs of reciprocating engine were available which were cleaner and more reliable than previous models. Tuy nhiên, vào thời điểm 1905, những thiết kế mới của động cơ chuyển động qua lại sẵn có đã sạch hơn và tin cậy hơn so với các kiểu trước đó. |
Men generally reciprocate by giving women cookies and other gifts on White Day, celebrated on March 14. Thông thường thì nam giới sẽ báo đáp lại nữ giới bằng bánh qui hoặc các món quà khác vào dịp Ngày Trắng, 14 tháng 3. |
When Louis Philippe made a reciprocal trip in 1844, he became the first French king to visit a British sovereign. Khi Louis Philippe có chuyến thăm đáp lại năm 1844, ông trở thành vị quân vương Pháp đầu tiên đến thăm một vị quân vương Anh. |
Mauss describes a system of total services that Pacific and North American tribes participate in where economic transaction is only one component, noting that other actions take place such as "acts of politeness: banquets, rituals, military services, women, children, dances, festivals, fairs"(5) Mauss developed a theory of the three obligations: 1) obligation to reciprocate presents received; 2) obligation to give presents; and 3) obligation to receive presents. Mauss mô tả một hệ thống tổng số dịch vụ mà các bộ lạc Thái Bình Dương và Bắc Mỹ tham gia vào nơi giao dịch kinh tế chỉ là một phần, lưu ý rằng các hành động khác diễn ra như "hành vi lịch sự: tiệc, lễ nghi, dịch vụ quân sự, phụ nữ, trẻ em, khiêu vũ, lễ hội, hội chợ "(5) Mauss đã phát triển một lý thuyết về ba nghĩa vụ: 1) nghĩa vụ để đền đáp lại các món quà nhận được; 2) nghĩa vụ tặng quà; và 3) nghĩa vụ nhận quà. |
Unlike the gifting rituals in archaic times that were designed to strengthen elite power, the rituals in the community school serve as "...leveling mechanisms with loose expectations of reciprocity in many different forms and at much later times" (258) The only thing the community elders expect in return from the children is for them to "give back" to the community at some point in their lives. Không giống như các nghi thức tặng quà trong thời gian cổ xưa được thiết kế để tăng cường sức mạnh ưu tú, các nghi lễ trong trường học cộng đồng phục vụ như "... cơ chế san lấp mặt bằng với kỳ vọng lỏng có đi có lại trong nhiều hình thức khác nhau và nhiều lần về sau" (258) Điều duy nhất các trưởng lão cộng đồng mong đợi trong trở lại từ con cái là để chúng "trả lại" cho cộng đồng tại một số điểm trong cuộc sống của chúng. |
Also, the other partner may indicate reciprocal interest by engaging in intimate behaviour of their own. Đồng thời, người kia có thể cho thấy mối quan tâm tương hỗ bằng cách có các hành động thân mật tình dục của riêng họ. |
Despite this, she seems to reciprocate his feelings to some degree, and unwittingly develops a crush on his superhero alter ego after he saves her from a Virus attack. Mặc dù vậy, cô ấy dường như để đền đáp lại tình cảm của mình đến một mức độ nào, và vô tình phát triển một lòng siêu anh hùng của mình thay đổi bản ngã sau khi anh cứu cô khỏi một cuộc tấn công virus. |
Later, in 1848, Brooke is alleged to have formed a relationship with 16‐year‐old Charles T. C. Grant, grandson of the seventh Earl of Elgin, who supposedly 'reciprocated'. Đến năm 1848, Brooke bị cho là hình thành quan hệ với Charles T. C. Grant 16 tuổi, cháu nội của Bá tước xứ Elgin thứ bảy, người này được cho là 'đáp lại'. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciprocate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reciprocate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.