likeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ likeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ likeable trong Tiếng Anh.

Từ likeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ thương, dễ mến, khả ái, đáng yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ likeable

dễ thương

adjective

I'm a likeable person when you get to know me.
Nếu cô hiểu rõ tôi, thì tôi là một con người dễ thương.

dễ mến

adjective

But a likeable one.
Nhưng là một thằng đểu cáng dễ mến.

khả ái

adjective

đáng yêu

adjective

Xem thêm ví dụ

He's a very likeable guy.
Ông là một người đáng kính.
He is not a particularly likeable man in many ways.
Và ông ấy cũng không phải là một người đàn ông đặc biệt theo nhiều cách.
But in the dreams the woman appeared almost as a sister, friendly and likeable.
Nhưng trong giấc mơ mụ lại hiện ra là một người thân như chị em ruột, tử tế và dễ thương.
She hitchhikes with a trucker named Norm, then meets and travels with a pair of protesters, Elizabeth, a ditzy but sweet and likeable girl, and Howard, who sells apples he carves into celebrities.
Cô phải xin đi nhờ một chiếc xe tải với một người lái xe tên là Norm, và gặp một cặp đôi kì lạ, gồm Elizabeth, một cô gái ngốc nghếch nhưng hết sức dịu dàng và dễ mến, và Howard, một anh chàng chuyên bán những trái táo mà anh chạm trổ thành hình của những người nổi tiếng.
Right, so look at likeability of candidate one and the likeability of candidate two.
Thử xem mức độ ưu tiên của ứng cử viên số một và của ứng cử viên số hai.
I'm a likeable person when you get to know me.
Nếu cô hiểu rõ tôi, thì tôi là một con người dễ thương.
So then, how people vote depends on the combination of these two things: likeability and how close somebody is the policy space.
Như vậy, mọi người sẽ bỏ phiếu theo 2 tiêu chí: mức độ ưu ái và chính sách phù hợp.
But a likeable one.
Nhưng là một thằng đểu cáng dễ mến.
What's likeable about the gossip hole?
Mấy tin đồn đó thì có gì hay chứ?
Because what the data shows, above all else, is one thing, which is that success and likeability are positively correlated for men and negatively correlated for women.
Bởi vì những gì thống kê cho thấy, trên hết là điều này -- rằng thành công và khả năng được người khác thích tương quan một cách tích cực với nhau đối với đàn ông và tương quan một cách tiêu cực đối với phụ nữ.
You want Nick and Amy to be likeable.
Bạn sẽ muốn người khác cảm thấy yêu quý Nick và Amy.
Now, what the voter does for each of these candidates is they've got some sort of likeability.
Bây giờ, cử tri sẽ bầu cho ai trong số những ứng cử viên mà họ ưu ái hơn.
So they can say so there's likability of candidate one and there's likeability of candidate two.
Đây là mức độ ưu tiên của ứng cử viên số 1, đây là mức độ ưu tiên cho ứng viên số 2.
You're a likeable man.
Anh là người dễ mến.
While they commented on Ichigo on being "almost a typical anti-hero", they mention that he is just a common person with a tragic past making him likeable to the fans.
Trong khi họ nhận xét Ichigo là "gần như là nhân vật chống-anh hùng tiêu biểu", họ nói rằng anh chỉ là một người bình thường với một quá khứ bi thảm làm cho anh ta dễ được mến mộ bởi người hâm mộ .
A.E. Sparrow of IGN also reviewed the first volume, comparing the series' antagonist to three of Batman's villains due to his likeability despite his role.
A.E. Sparrow của IGN cũng bình phẩm về tập đầu tiên, so sánh các nhân vật phản diện của truyện với ba ác nhân trong Batman bởi sự tương đồng bất kể vai trò của họ.
Therefore, the review may be influenced by many non-performance factors such as employee 'likeability', personal prejudices, ease of management, and/or previous mistakes or successes.
Do đó, đánh giá có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố phi hiệu suất như 'khả năng thích ứng' của nhân viên, định kiến cá nhân, dễ quản lý và / hoặc những sai lầm hoặc thành công trước đó.
Authors Roy Carr and Tony Tyler note about the song that "artful and sensitive production elevate what was originally a piece of inconsequential whimsy into what can only be described as High Pop", also describing the song as "likeable" and "hummable".
Hai nhà văn Roy Carr và Tony Tyler bình luận về bài hát rằng "một sản phẩm khéo léo và nhạy cảm đã nâng cái thứ vốn là một mảnh của sự kỳ quái tầm thường lên thành một thứ chỉ có thể được miêu tả là High Pop", họ ngoài ra còn khen ngợi bài hát này "dễ thương" và "đầy giai điệu".
That September, Sony hired Paul Wernick and Rhett Reese to write a new script, while industry insiders suggested that Grace should return for the spin-off "because the likeable actor could be a sympathetic evildoer", in response to Venom co-creator Todd McFarlane suggesting that a Venom film could not do well with a villain as the central character.
Tháng 9 năm đó, Sony đã thuê Paul Wernick và Rhett Reese để viết một kịch bản mới, trong khi những người trong ngành cho rằng Grace nên quay trở lại với bộ phim spin-off này "bởi vì nam diễn viên dễ thương có thể là một kẻ ác đáng được thông cảm", nhằm đáp lại việc đồng tác giả của Venom là Todd McFarlane gợi ý rằng một bộ phim Venom không thể làm tốt với một nhân vật phản diện giữ vai trò nhân vật trung tâm.
What they do is they sort of say okay, well, how likeable is each candidate?
Mức độ được ưu tiên của các ứng viên thế nào?
Jordan Bassett of NME described the album as "a collection that, somehow, adheres to his perfect pop template... while also being quietly weird", and that the album is "likeable", "assured but unassuming and sometimes hard to fathom".
Jordan Bassett của NME mô tả album là "một bộ sưu tập, bằng cách nào đó, tuân thủ mẫu nhạc pop hoàn hảo của anh ấy... trong khi cũng lặng lẽ kỳ lạ", và rằng album "dễ chịu", "đảm bảo nhưng khiêm tốn và đôi khi khó để hiểu được".
James Berardinelli of ReelViews was fairly mixed in his review, writing, "although likeable and energetic, is not as memorable as Snow White, Ariel, or Belle."
James Berardinelli của báo ReelViews có những quan điểm trái chiều trong bài nhận xét của mình, viết rằng, "mặc dù rất dễ thương và mạnh mẽ, Rapunzel không đáng nhớ bằng Nàng Bạch Tuyết, Ariel, hay Belle."
Chicago Sun-Times' Ginny Holbert found Joey and Rachel's characteristics to be underdeveloped, while Richmond commended the cast as a "likeable, youth ensemble" with "good chemistry."
Ginny Holbert của Chicago Sun-Times cảm thấy đặc điểm nhân vật Joey và Rachel kém phát triển, trong khi Richmond khen ngợi tính "trẻ trung, dễ mến" của dàn diễn viên, cùng nét kết hợp "ăn ý" giữa họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ likeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.