lifting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lifting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lifting trong Tiếng Anh.
Từ lifting trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, sự nâng lên, Cử tạ, hủy bỏ, sự đưa lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lifting
lên
|
sự nâng lên
|
Cử tạ
|
hủy bỏ
|
sự đưa lên
|
Xem thêm ví dụ
Only you could lift the curse the gods placed on me. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
Could a staff+ wave the one who lifts it? Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao? |
With the split wing, we get the lift at the upper wing, and we get the propulsion at the lower wing. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
The lid itself is so heavy that it takes two hands to lift. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle. Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley. |
But the announcement from Brussels failed to lift the markets , which are still hoping for more intervention by the European Central Bank ( ECB ) , and European stocks traded slightly down on Friday . Nhưng thông tin từ Brussels không làm cho các thị trường khởi sắc lên , vẫn còn đang hy vọng Ngân hàng Trung ương châu Âu ( ECB ) can thiệp nhiều hơn , và cổ phiếu châu Âu giao dịch giảm nhẹ vào hôm thứ sáu . |
“And it came to pass that the voice of the Lord came to them in their afflictions, saying: Lift up your heads and be of good comfort, for I know of the covenant which ye have made unto me; and I will covenant with my people and deliver them out of bondage. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Do you need a lift? Con có cần bố đưa đi không? |
(Numbers 12:3) Yet, it seems that Korah envied Moses and Aaron and resented their prominence, and this led him to say —wrongly— that they had arbitrarily and selfishly lifted themselves up above the congregation. —Psalm 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Scientists have found that the pleats also give the dragonfly greater lift while gliding. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
Thus, as you become convinced that the end of the present troubled world is close, you, too, will be able to ‘lift your head up.’ Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
“And it must occur in the final part of the days that the mountain of the house of Jehovah will become firmly established above the top of the mountains, and it will certainly be lifted up above the hills; and to it all the nations must stream.” —Isaiah 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
Of greatest assurance in God’s plan is that a Savior was promised, a Redeemer, who through our faith in Him would lift us triumphantly over those tests and trials, even though the cost to do so would be unfathomable for both the Father who sent Him and the Son who came. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
7 He said: “Lift it out.” 7 Ông nói: “Hãy vớt nó lên”. |
It is a language of understanding, a language of service, a language of lifting and rejoicing and comforting. Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi. |
The NASA M2-F1 was a lightweight, unpowered prototype aircraft, developed to flight-test the wingless lifting body concept. NASA M2-F1 là một mẫu máy bay trình diễn công nghệ, được phát triển để thử nghiệm khái niệm thân nâng không cánh. |
Snow was given a charge from the prophet Brigham Young to help lift and teach the sisters of the Church. Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ và giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội. |
In the final, he scored the golden goal in extra time to lift the title for the host country after a 1–0 victory over Cameroon. Trong trận chung kết, anh ghi bàn thắng vàng trong hiệp phụ giúp đội chủ nhà nâng cúp trong chiến thắng 1-0 trước Cameroon. |
They are well known for their songs "Lifted", "Lost In Space", "Ocean Drive", "Raincloud" and "High", which also reached number one on the Australian Singles Chart. Những bài nhạc nổi tiếng của họ gồm có: "Lifted", "Lost In Space", "Ocean Drive", "Raincloud" và "High", mà cũng đã đạt được hạng nhất trong các dĩa đơn ở Úc. |
I gained the ability to lift myself from those circumstances by seeking and obtaining, with the caring help of my parents, a good education. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
We lift our hearts in mighty prayer, cherish His word, rejoice in His grace, and commit to follow Him with dedicated loyalty. Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
For example, in a sewage lift station sewage usually flows through sewer pipes under the force of gravity to a wet well location. Ví dụ, trong một trạm nâng lý nước thải nước thải thường chảy qua đường ống cống dưới lực hấp dẫn đến một vị trí cũng ướt. |
Even models not fitted with a control panel at the base are usually fitted with an emergency switch of some sort, which allows manual lowering of the lift (usually by the release of hydraulic or pneumatic pressure) in the event of an emergency or power failure. Thậm chí vài loại xe không có bảng điều khiển ở chân đế thường được trang bị công tắc hạ khẩn cấp, cho phép hạ thấp thang máy bằng tay (thông thường là xả áp lực thủy lực hoặc khí nén) trong trường hợp khẩn cấp hoặc mất điện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lifting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lifting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.