couch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couch trong Tiếng Anh.
Từ couch trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi văng, diễn đạt, nằm dài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couch
đi văngnoun (furniture for seating of more than one person) May I lie on the couch for a moment? Tôi có thể ngả người trên đi văng một lúc không? |
diễn đạtverb That promise isn’t couched in terms of “He might” or “maybe” or “perhaps.” Lời hứa đó không được diễn đạt bằng từ ngữ “Ngài có thể” hoặc “có thể” hay “có lẽ.” |
nằm dài raverb |
Xem thêm ví dụ
He picked his head up from the back of the couch and felt like he'd been hit with a brick. Anh nâng đầu khỏi thành ghế và cảm giác như thể mình vừa bị một viên gạch đập vào đầu. |
It would be easy to develop the habit of couching one’s words in terms that are technically accurate but misleading. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
Arthur's on the couch. Arthur ngủ trên ghế rồi. |
The Assyrians would snatch them from their splendid ivory couches and drag them off into captivity. Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày. |
Because I had nowhere to sleep, I would go into a coffeehouse in the village, wait till the last patron left —usually after midnight— sleep on a couch, and get up very early the next morning before the owner started serving beverages. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
Dude, they're not gonna keep their uber box under the frigging couch! chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu. |
Uh, yeah, he's on my couch sleeping. Có, anh ta đang ngủ trong ghế của tôi. |
A legal pioneer shot and wounded William Couch, a Sooner. Một người tiên phong hợp pháp (đến nhận cấp phát đất đúng giờ quy định) bắn và làm bị thương William Couch, một "người đến sớm". |
Gibbons noted an unintended theme was contrasting the mundane and the romantic, citing the separate sex scenes between Nite Owl and Silk Spectre on his couch and then high in the sky on Nite Owl's airship. Ví dụ Gibbons đã đề cập tới một chủ đề xuất hiện trong loạt truyện không hề theo dự tính trước của các tác giả, đó là sự tương phản giữa trần tục và lãng mạn thông qua những cảnh ân ái giữa Nite Owl và Silk Spectre trong nhà của Nite Owl và sau đó là trên cao trong chiếc phi thuyền. |
And we're both going to be on that couch. Và cả hai sẽ nằm trên ghế bành |
The couch! Ghế dài! |
Then we have our Bud Light guy who's the happy couch potato. Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa. |
That is the couch from the attic. Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng. |
The translating or paraphrasing statement must be couched in terms of normal observers in normal conditions of observation. Ghi nhớ rằng việc dịch và diễn đạt lại phát biểu phải được diễn đạt bằng các quan sát viên ở tình trạng bình thường trong các điều kiện quan sát bình thường. |
For the close-ups when Lester and Angela move to the couch, Hall tried to keep rain in the frame, lighting through the window onto the ceiling behind Lester. Cho những cảnh cận mặt khi Lester và Angela di chuyển đến chiếc trường kỷ, Hall cố gắng giữ cơn mưa trên màn ảnh, thắp sáng xuyên cửa sổ đến trần nhà đằng sau Lester. |
So there's not a magazine under the couch or cigarettes taped to the back of the toilet tank or a filthy video in the VCR? Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy? |
I'll take the couch. Tôi chọn ghế dài. |
We move the couch closer to the coffee table. Dịch cái ghế đến gần bàn hơn. |
It's got a huge couch, fits quite a few people, and basically we'd had a great time with this. Và một ghế bành to vừa đủ cho vài người và chúng tôi đã rất vui khi làm cái đó. |
You see, that's the couch that used to be sitting right over here until the machine shrunk it. Anh xem đi, cái ghế đó đã từng nằm phía đó, cho đến khi cái máy thu nhỏ nó. |
In 1843, John Couch Adams began work on the orbit of Uranus using the data he had. Năm 1843, nhà thiên văn John Couch Adams bắt đầu nghiên cứu quỹ đạo của Thiên Vương Tinh dựa trên những dữ liệu hiện có. |
No, Tina, I'm not on the couch. Không, Tina, anh không ngồi đó. |
With a half unconscious turn and not without a slight shame he scurried under the couch, where, in spite of the fact that his back was a little cramped and he could no longer lift up his head, he felt very comfortable and was sorry only that his body was too wide to fit completely under it. Với một biến bất tỉnh một nửa và không phải không có một sự xấu hổ chút, ông scurried dưới chiếc ghế dài, nơi, mặc dù thực tế là trở lại của ông là khá chật và anh có thể không còn nâng lên đầu của mình, ông cảm thấy rất thoải mái và xin lỗi duy nhất mà cơ thể của ông là quá rộng để phù hợp với hoàn toàn dưới nó. |
And then yesterday she did it to me while I was sitting on my couch. Và ngày hôm qua, nó đã ngủ cạnh tôi khi mà tôi đang ngồi trên ghế. |
Later that night Benji found Dad reading on the couch. Về sau vào buổi tối đó, Benji bắt gặp Cha nó đang đọc sách trên chiếc ghế dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới couch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.