leu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leu trong Tiếng Anh.
Từ leu trong Tiếng Anh có nghĩa là đồng lây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leu
đồng lâynoun |
Xem thêm ví dụ
Other markets in Siem Reap include the Angkor Night Market which is located off Sivutha Street, Phsar Kandal (The Central Market) located at Sivutha Street which mainly caters to tourists, and Phsar Leu (The Upper Market) which is located further away along National Road 6 but is the biggest market of Siem Reap used by the locals. Các chợ khác ở Siem Reap bao gồm Chợ đêm Angkor nằm ngoài đường Sivutha, Phsar Kandal (Chợ trung tâm) nằm ở phố Sivutha, nơi phục vụ khách du lịch, và Phsar Leu (The Upper Market) nằm xa hơn dọc theo Quốc lộ 6 nhưng là thị trường lớn nhất của Siem Reap được người dân địa phương sử dụng. |
In 1993, a new national currency, the Moldovan leu was introduced to replace the Soviet ruble. Năm 1993, một đồng tiền tệ quốc gia, đông leu Moldova, ra đời để thay thế đồng rúp Liên Xô. |
D’Artagnan caught sight of him one day heading for the church of Saint-Leu, and followed him instinctively. Một hôm D' Artagnan bắt gặp chàng đi về phía nhà thờ Thánh Lơ, theo bản năng liền bám theo chàng. |
B-lymphocyte antigen CD19, also known as CD19 molecule (Cluster of Differentiation 19), B-Lymphocyte Surface Antigen B4, T-Cell Surface Antigen Leu-12 and CVID3 is a transmembrane protein that in humans is encoded by the gene CD19. Kháng nguyên B-lymphocyte CD19, còn được gọi là phân tử CD19 (Cụm biệt hóa 19), Kháng nguyên bề mặt tế bào lympho B B4, Kháng nguyên bề mặt tế bào TLeu-12 và CVID3 là một protein màng tế bào, ở người nó được mã hóa bởi gen CD19. |
In November 2010, a group of non-governmental U.S. experts reported that they had visited North Korea’s Yongbyon Nuclear Scientific Research Center, where they were shown an experimental 25–30 MWe light water reactor in the early stages of construction, and a 2,000-gas centrifuge uranium enrichment plant, which was said to be producing low enriched uranium (LEU) fuel for the reactor. Vào tháng 11 năm 2010, một nhóm các chuyên gia phi chính phủ Hoa Kỳ đã báo cáo rằng họ đã đến thăm Trung tâm nghiên cứu khoa học hạt nhân Yongbyon của Bắc Triều Tiên, nơi họ đã được xem một lò phản ứng nước nhẹ 25 thử30 Mwe trong giai đoạn đầu xây dựng và 2.000 khí nhà máy làm giàu urani ly tâm, được cho là đang sản xuất nhiên liệu uranium làm giàu thấp (LEU) cho lò phản ứng. |
The three districts of Kang Meas, Prey Chor and Chamkar Leu make up the western border of the district. Ba huyện Kang Meas, Prey Chor và Chamkar Leu nằm ở phía tây của huyện. |
The identity of GnRH was clarified by the 1977 Nobel Laureates Roger Guillemin and Andrew V. Schally: pyroGlu-His-Trp-Ser-Tyr-Gly-Leu-Arg-Pro-Gly-NH2 As is standard for peptide representation, the sequence is given from amino terminus to carboxyl terminus; also standard is omission of the designation of chirality, with assumption that all amino acids are in their L- form. Trình tự của GnRH được làm sáng tỏ bởi những người đoạt giải Nobel năm 1977 là Roger Guillemin và Andrew V. Schally: pyroGlu-His-Trp-Ser-Tyr-Gly-Leu-Arg-Pro-Gly-NH2 Giống như cách trình bày tiêu chuẩn cho peptide, trình tự được viết từ đầu tận cùng amino đến đầu tận cùng carboxyl; cũng tiêu chuẩn là khi không có lưu ý về đồng phân quang học, thì tất cả các axit amin đều ở dạng L của chúng. |
The district capital is Chamkar Leu town. Huyện lỵ là thị trấn Chamkar Leu. |
Leu Gardens is located in USDA climate zone 9b. Orlando nằm trong vùng chịu đựng nhiệt độ cho cây trồng 9B của USDA. |
Peire is complaining about a mistress who first beckoned him and then broke her promise to him when he says: Que qui non a vezat aver gran be, plus leu pot sostener afan que tal es rics e bos; que.l maltrag l'es plus angoyssos, quan li soven benanansa. Peire than phiền về một bà chủ nhà đã thất hứa với ông: Que qui non a vezat aver gran be, plus leu pot sostener afan que tal es rics e bos; que.l maltrag l'es plus angoyssos, quan li soven benanansa. |
To the south of Chamkar Leu are Kampong Siem (south east) and Prey Chhor (south west) districts. Phía nam của Chamkar Leu là các huyện Kampong Siem (đông nam) và Prey Chhor (tây nam). |
Merchants in Romania receive payments Euros rather than Romanian Leu. Người bán tại Romania nhận thanh toán bằng Euro thay vì Leu Rumani. |
As a gas, it undergoes enrichment to increase the U-235 content from 0.7% to about 4.4% (LEU). Ở dạng khí, chúng được làm giàu để tăng hàm lượng U-235 từ 0.7% lên khoảng 4.4% (LEU). |
With a population of well over 100,000 people, Chamkar Leu is the third most populous district in Kampong Cham province, after Tbong Khmum and Prey Chhor. Với dân số trên 100.000 người, Chamkar Leu là huyện đông dân thứ ba tại Kampong Cham, sau Tbong Khmum và Prey Chhor. |
Her relics survived the French Revolution, and are housed in the Église Saint-Leu-Saint-Gilles in Paris. Di tích của bà tồn tại qua cuộc Cách mạng Pháp, và được đem cất tại Église Saint-Leu-Saint-Gilles ở Paris. |
In July 2005 the lei was replaced by the new leu at 10,000 old lei = 1 new leu. Vào tháng 7 năm 2005 đồng lei cũ đã bị thay thế bởi đồng leu mới theo tỉ lệ 10.000 lei cũ đổi 1 leu mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.