kosher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kosher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kosher trong Tiếng Anh.

Từ kosher trong Tiếng Anh có nghĩa là đúng nghi lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kosher

đúng nghi lễ

adjective

Xem thêm ví dụ

She worked in a kosher fast food restaurant in Teaneck during high school, then at an Applebee's and another restaurant called Happy's Health Grille during college.
Cô đã làm việc trong một nhà hàng thức ăn nhanh kosher ở Teaneck trong suốt thời trung học, sau đó là ở Applebee's và một nhà hàng khác tên là Happy's Health Grille, trong thời gian học đại học.
Dr. Foreman, a lot of Jews have non-Jewish relatives, and most of us don't keep kosher.
nhiều người Do Thái có họ hàng ko phải người Do Thái và phần lớn họ ko phải kiêng.
Perhaps a kosher pear brandy?
Có lẽ là một ít rượu lê ít cồn?
Kosher restaurants, though rare in the 1960s, make up around 25% of the total as of 2015, perhaps reflecting the largely secular values of those who dine out.
Các nhà hàng kosher hiếm thấy trong thập niên 1960, song tăng lên khoảng 25% tính đến năm 2015, có lẽ phản ánh các giá trị phần lớn là thế tục của những thực khách.
The glue on Israeli postage is certified kosher .
Lớp keo dán trên bưu phí của người Do Thái được công nhận là đúng luật .
He sent a letter to Agudat Yisrael stating that while being committed to establishing a non-theocratic state with freedom of religion, he promised that the Shabbat would be Israel's official day of rest, that in state-provided kitchens there would be access to Kosher food, that every effort would be made to provide a single jurisdiction for Jewish family affairs, and that each sector would be granted autonomy in the sphere of education, provided minimum standards regarding the curriculum be observed.
Ông đã gửi một bức thư cho Agudat Yisrael nói rằng tuy ông cam kết thành lập một nhà nước phi thần quyền với tự do tôn giáo ông hứa hẹn rằng Shabbat sẽ là ngày nghỉ lễ chính thức của Israel, rằng trong những bếp ăn do nhà nước cung cấp sẽ có thực phẩm Kosher, rằng mọi nỗ lực sẽ được thực hiện để tạo lập một nền pháp lý duy nhất cho các gia đình Do Thái, và rằng mỗi lĩnh vực sẽ được trao quyền tự quyết về giáo dục, với các điều kiện tiêu chuẩn tối thiểu về chương trình học phải được tuân thủ.
You know, right now I could go for a nice kosher hot dog and a beer.
Giờ này có thể tôi đang ăn xúc xích và uống bia.
It began by blessing the family and singing a Sabbath hymn.22 We joined in the ceremonial washing of hands, the blessing of the bread, the prayers, the kosher meal, the recitation of scripture, and singing Sabbath songs in a celebratory mood.
Ngày này bắt đầu bằng cách ban phước cho gia đình và một bài thánh ca của ngày Sa Bát.22 Chúng tôi cùng tham gia vào nghi lễ rửa tay, ban phước bánh, cầu nguyện, bữa ăn với thức ăn của người Do Thái, đọc thuộc lòng thánh thư, và hát những bài ca về ngày Sa Bát trong một tinh thần tôn vinh.
In the same week... she was Pork Princess and Little Miss Kosher.
Trong cùng một tuần... con bé đó trở thành hoa hậu Thịt lợn và hoa hậu nhí Kosher.
Hotel restaurants are much more likely to serve kosher food.
Các nhà hàng khách sạn có nhiều khả năng phục vụ thực phẩm kosher.
All invertebrates are non-kosher apart from certain types of locust, on which most communities lack a clear tradition.
Tất cả các động vật không xương sống đều không phải là thực phẩm kosher trừ một số loài châu chấu, mà hầu hết các cộng đồng đều thiếu một truyền thống rõ ràng.
I told you it's kosher.
Tôi đã nói rằng nó là sự đảm bảo.
11:11 Not to eat non-kosher flying insects — Deut.
Không ăn côn trùng biết bay không đạt chuẩn Kosher — Deut.
If the stones are kosher, then I'll buy them, won't I?
Nếu đúng là đá tốt thì tôi sẽ mua, thế thôi
Together with non-kosher fish, rabbits and ostriches, pork—often called "white meat" in Israel—is produced and consumed, though it is forbidden by both Judaism and Islam.
Cùng với cá, thỏ và đà điểu phi kosher, thì thịt lợn—thường gọi là "thịt trắng" tại Israel—vẫn được sản xuất và tiêu thụ bất chấp việc bị cả Do Thái giáo và Hồi giáo cấm chỉ.
Some commentators have suggested that the origins of modern pizza can be traced to pizzarelle, which were kosher for Passover cookies eaten by Roman Jews after returning from the synagogue on that holiday, though some also trace its origins to other Italian paschal breads.
Một số nhà bình luận đã cho rằng nguồn gốc của pizza hiện đại có thể được bắt nguồn từ pizzarelle, được kosher cho Passover cookie được ăn bởi người Do Thái La Mã sau khi trở về từ Hội đường Do Thái giáo trong khi nghỉ đó, mặc dù một số người nghĩ rằng nguồn gốc của nó là từ món bánh mì dành cho lễ phục sinh của Ý.
Oh... oh, yeah, and then there was the time when Leonard and I took Howard to Las Vegas and paid a hooker to pretend she was Jewish and that she wanted his little kosher pickle.
Ồ, phải, và có lúc khi Leonard và tao dẫn Howard tới Las Vegas và trả tiền cho gái để cô ta giả vờ là người Do Thái và muốn " trái dưa chuột be bé " của nó
I asked them, "How many of you now add not-so-kosher things to your expense reports?"
Tôi hỏi họ, "Có bao nhiêu người trong số các bạn bổ sung những thứ không chính đáng vào trong báo cáo chi tiêu?"
I asked them, " How many of you now add not- so- kosher things to your expense reports? "
Tôi hỏi họ, " Có bao nhiêu người trong số các bạn bổ sung những thứ không chính đáng vào trong báo cáo chi tiêu? "
So this is, I think, the first kosher Hippocratic surgical system.
Tôi nghĩ rằng đây là hệ thống phẫu thuật y học đầu tiên hợp lệ cuả người Do Thái
In others, kosher and halal meat are being banned, as we speak.
Ở các nước khác, sự chay tịnh và cách giết mổ kiểu Hồi giáo bị cấm. ngay lúc này.
Over the past century, many rabbinical organizations have started to certify products, manufacturers, and restaurants as kosher, usually using a symbol (called a hechsher) to indicate their support.
Trong thế kỷ qua, đã có sự phát triển của nhiều tổ chức tuyên giáo cấp chứng nhận cho các sản phẩm, các nhà máy sản xuất, và nhà hàng đạt chuẩn kosher, thường sử dụng một biểu tượng (gọi là một hechsher) để biểu thị sự đề bạt của họ.
The Orthoptera include the only insects considered kosher in Judaism.
Một vài loài côn trùng trong bộ này là các côn trùng duy nhất được coi là kashrut (thức ăn được phép) của đạo Do Thái.
Something's not kosher.
Ở đây không có tăm hơicả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kosher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.