Kurdish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kurdish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kurdish trong Tiếng Anh.
Từ Kurdish trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng Kurd. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kurdish
tiếng Kurdproper (language of Kurdistan) |
Xem thêm ví dụ
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
During 16–17 December, ISIL forces mounted a major offensive north-east of Mosul against Kurdish position but were repelled. Vào ngày 16 đến ngày 17 tháng 11, các lực lượng ISIL đã tấn công miền đông bắc Mosul chống lại vị trí của người Kurd nhưng đã bị đẩy lùi. |
On 24 August 2016, the Turkish armed forces began a declared direct military intervention into Syria pursuing as targets both ISIL and the Kurdish-aligned forces in Syria. Vào ngày 24 tháng 8 năm 2016, các lực lượng vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ đã bắt đầu một cuộc can thiệp quân sự trực tiếp được tuyên bố vào Syria theo đuổi với tư cách là mục tiêu của cả ISIL và các lực lượng liên kết với người Kurd ở Syria. |
Many who spoke, published, or sang in Kurdish were arrested and imprisoned. Nhiều người nói, xuất bản, hoặc hát bằng tiếng Kurdish đã bị bắt và bị bỏ tù. |
In 1991 she became the first Kurdish woman to win a seat in the Turkish parliament. Năm 1991 bà trở thành phụ nữ người Kurd đầu tiên được bầu vào quốc hội Thổ Nhĩ Kỳ. |
The first of the major Barzani revolts took place in 1931, after Barzani, one of the most prominent Kurdish leaders in Northern Iraq, succeeded in defeating a number of other Kurdish tribes. Cuộc nổi dậy đầu tiên của Barzani xảy ra vào năm 1931, sau khi Barzani, một trong những nhà lãnh đạo người Kurd nổi bật nhất ở Bắc Iraq, đã thành công trong việc đánh bại một số bộ lạc người Kurd khác . |
According to Kurdish sources, the emissaries of the letter were arrested and executed. Theo các nguồn tin của người Kurd, các sứ giả của lá thư đã bị bắt và hành quyết. |
The first chapter of the Iraqi–Kurdish dispute followed the end of World War I and the arrival of British forces. Chương đầu tiên của cuộc tranh chấp giữa người Kurd và Iraq sau khi Thế chiến thứ nhất kết thúc và sự xuất hiện của lực lượng Anh. |
Located near the traditional boundary of Anatolia and Mesopotamia, it has a diverse population, composed of Kurdish, Arab and Assyrian people, with Kurds forming the majority of the province's population. Thành phố này nằm ở gần biên giới truyền thống giữa Anatolia và Mesopotamia, có cư dân đa dạng, bao gồm người Kurd, người Ả Rập và người Assyria (dân tộc đã từng chiếm đa số), với người Kurd chiếm phần lớn dân số của tỉnh. |
As a result of the increasing awareness of the Kurdish people due to this conflict, anti-Kurdism has also been on the rise. Do sự gia tăng nhận thức của người Kurd do cuộc xung đột này, chủ nghĩa chống Kurd cũng đang gia tăng. |
During the Shia revolution in Iran the major Kurdish political parties were unsuccessful in absorbing Kurds, who at that period had no interest in autonomy. Trong cuộc cách mạng Shia ở Iran, các đảng chính trị lớn của người Kurd đã không thành công trong việc thu hút người Kurd, vào thời đó không có hứng thú tự chủ . |
When the garrison in Mosul rebelled against Qāsim's policies, he allowed the Kurdish leader Barzānī to return from exile in the Soviet Union to help suppress the pro-Nāsir rebels. Khi đơn vị đồn trú ở Mosul nổi dậy chống lại các chính sách của Qāsim, ông đã cho phép lãnh đạo người Kurd là Barzānī về nước để giúp tiêu diệt những kẻ nổi loạn ủng hộ Nāsir. |
Other issues, such as Kurdish rights, women's rights, LGBT rights, and press freedom, have also attracted controversy. Các vấn đề khác như quyền lợi của người Kurd, nữ quyền và tự do báo chí cũng thu hút tranh luận. |
The town has been under Kurdish control since then. Khu vực này nằm dưới quyền kiểm soát của Israel kể từ khi đó. |
In the North, Kurdish leaders took American statements that they would support an uprising to heart, and began fighting, hoping to trigger a coup d'état. Tại phía bắc, các lãnh đạo người Kurd tin tưởng vào những lời tuyên bố của Hoa Kỳ rằng họ sẽ ủng hộ một cuộc nổi dậy và bắt đầu chiến đấu, với hy vọng thực hiện được một cuộc đảo chính. |
Many of them were relocated to refugee camps by the British in Baquba and later to Habbaniyah, and in 1921 some were enlisted in the pro-British Assyrian Levies which helped quell Kurdish revolts in the British Mandate of Mesopotamia. Nhiều người trong số họ đã được di chuyển đến các trại tị nạn của người Anh ở Baquba và sau đó là Habbaniyah, và vào năm 1921, một số người đã tham gia vào các khoản trợ cấp của người Assyrian ở Anh, Cuộc nổi dậy của người Kurd trong Ủy trị Anh Mesopotamia. |
Commenting on the differences between the dialects of Kurdish, Kreyenbroek clarifies that in some ways, Kurmanji and Sorani are as different from each other as is English from German, giving the example that Kurmanji has grammatical gender and case endings, but Sorani does not, and observing that referring to Sorani and Kurmanji as "dialects" of one language is supported only by "their common origin ... and the fact that this usage reflects the sense of ethnic identity and unity of the Kurds." Nhận xét về sự khác biệt giữa các phương ngữ của người Kurd, Kreyenbroek làm rõ rằng theo một số cách, mối liên hệ Kurmanji và Sorani khác với liên hệ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Đức, ví dụ Kurmanji có dấu chấm câu và ngữ pháp, nhưng Sorani thì không, và thấy rằng Sorani và Kurmanji là "phương ngữ" của một ngôn ngữ được hỗ trợ vì "nguồn gốc phổ biến của họ... và thực tế là việc sử dụng này phản ánh ý thức về bản sắc dân tộc và sự thống nhất của người Kurd." |
Following the military coup of 1980, the Kurdish language was officially prohibited in public and private life. Sau cuộc đảo chính quân sự năm 1980, ngôn ngữ người Kurd bị chính thức cấm trong đời sống công cộng và tư nhân . |
More than 37,000 people have been killed in the Kurdish–Turkish conflict since 1984. Hơn 37.000 người đã bị giết trong xung đột Đảng Lao động Kurd-Thổ Nhĩ Kỳ kể từ năm 1984. |
Factors that play into their future include Kurdish diversity and factions, Kurdish relationships with the United States, Iraq's central government, and neighboring countries, previous political agreements, disputed territories, and Kurdish ethnonationalism. Các yếu tố đóng vai trò tương lai của họ bao gồm sự đa dạng và phe phái của người Kurd, mối quan hệ của người Kurd với Hoa Kỳ, chính quyền trung ương Iraq, và các nước láng giềng, các thoả thuận chính trị trước đây, các vùng lãnh thổ tranh chấp và chủ nghĩa dân tộc người Kurd. |
"30 Syrian soldiers flees to Iraq's Kurdish region: official". Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. ^ “30 Syrian soldiers flees to Iraq's Kurdish region: official”. |
On 3 March, the Turkish-led forces said they had captured Rajo, one of the major Kurdish strongholds in western Afrin. Vào ngày 3 tháng 3, các lực lượng do Thổ Nhĩ Kỳ dẫn đầu nói họ đã chiếm được Rajo, một trong những pháo đài lớn của người Kurd ở tây Afrin. |
Studies as of 2009 estimate between 8 and 20 million native Kurdish speakers in Turkey. Nghiên cứu năm 2009 ước tính rằng có từ 8 đến 20 triệu người bản ngữ tiếng Kurd ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
More recently, the Turkish representative for Reporters Without Borders, Erol Önderoglu, has been detained and charged with spreading terrorist propaganda, because he and some other activists have been supporting Kurdish media. Gần đây hơn, đại diện người Thổ Nhĩ Kỳ của Phóng Viên Không Biên Giới, Erol Önderoglu, đã bị giam giữ và kết tội tuyên truyền khủng bố, vì anh và một số nhà hoạt động khác đã ủng hộ truyền thông của người Kurd. |
The population is mainly Kurdish. Dân số chủ yếu là người Kurd. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kurdish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Kurdish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.