kowtow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kowtow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kowtow trong Tiếng Anh.
Từ kowtow trong Tiếng Anh có các nghĩa là khấu đầu, khúm núm, quỳ lạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kowtow
khấu đầuverbnoun (kowtowing) You don't have to kowtow to the racist from the 3rd floor anymore. Ông không cần phải khấu đầu trước bọn phân biệt chủng tộc ở tầng trên nữa. |
khúm númverb (kowtowing) |
quỳ lạyverb (kowtowing) Kowtow to our ancestors. Mời phu nhân quỳ lạy tổ tiên. |
Xem thêm ví dụ
The March 8 parties therefore faced accusation from the opposition and its affiliated media of kowtowing to the Syrian government. Do đó liên minh 8 tháng 3 đã phải đối mặt với các cáo buộc của phe đối lập và phương tiện truyền thông liên đới về việc giúp đỡ cho chính phủ Syria. |
He won't kowtow. Hắn sẽ không khấu đầu đâu. |
But when they did happen, it was encouraging to know that there were people who believed in justice for minorities and who were not kowtowing to the Catholic Church. Nhưng khi nó xảy ra, thì thật khích lệ để biết rằng có những người tin nơi sự công bằng cho những người thiểu số và không chịu khuất phục trước nhà thờ Công giáo. |
Kowtow to Heaven and Earth Chuẩn bị lạy trời đất |
Was Adam's custom to kowtow his ancestry with offerings and honorings. Tục lệ của Adam là ghé thăm tổ tiên bằng mấy lời thờ phụng. |
In various cultures and traditions, prostrations are similarly used to show respect to rulers, civil authorities and social elders or superiors, as in the Chinese kowtow or Ancient Persian proskynesis. Trong nền văn hóa và truyền thống khác nhau, lễ lạy được tương tự được sử dụng để hiển thị đối với nhà cầm quyền, chính quyền dân sự và các trưởng lão xã hội hoặc cấp trên, như trong Trung Quốc khấu đầu hoặc cổ Ba Tư proskynesis. |
Kowtow to our ancestors. Mời phu nhân quỳ lạy tổ tiên. |
You don't have to kowtow to the racist from the 3rd floor anymore. Ông không cần phải khấu đầu trước bọn phân biệt chủng tộc ở tầng trên nữa. |
Ten coins, it'll kowtow to you. Mười đồng, nó tự biết làm gì. |
He knelt down, kowtowed and cried when he met Cao Pi. Ông quỳ xuống khấu đầu mà khóc khi gặp Tào Phi. |
These are, of course, not the only insights I could share, but I hope they give you a clear sense at least of why we need to stop kowtowing to them, why we need to rebel and why we need to switch our independent decision- making capabilities on. Tất nhiên, không chỉ những hiểu biết tôi có thể chia sẻ, mà tôi còn hi vọng những điều đó cho bạn ít nhất một cảm nhận rõ ràng về việc tại sao chúng ta cần ngừng tôn kính họ, tại sao chúng ta cần phản đối, và tại sao chúng ta cần làm cho khả năng đưa ra quyết định độc lập của chúng ta được bật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kowtow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kowtow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.