krill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krill trong Tiếng Anh.
Từ krill trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỉa tôm cua, sinh vật phù du, tôm, Tôm, Sinh vật phù du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krill
vỉa tôm cua
|
sinh vật phù du
|
tôm
|
Tôm
|
Sinh vật phù du
|
Xem thêm ví dụ
Both algae and krill flourish in the summer sun. Cả Alga và nhuyễn thể đều phát triển mạnh dưới ánh mặt trời mùa hè. |
This success of this species is due to its specialized predation on the abundant Antarctic krill of the Southern Ocean, for which it has uniquely adapted, sieve-like tooth structure. Thành công của loài này là do chúng chuyên ăn loài tôm krill Nam Cực phong phú của vùng biển phía Nam, mà chúng là thích nghi, cấu trúc răng như rây. |
Nice work on Krill. Xử lý Krill tốt lắm. |
But what makes the Ross Sea important is the vast sea of pack ice that in the spring and summer provides a wealth of phytoplankton and krill that supports what, till recently, has been a virtually intact near-shore ecosystem. Nhưng điều khiến Ross trở nên quan trọng là sự vô tận của băng vào mùa xuân và hè mang đến một sự phong phú các loài nhuyễn thể hỗ trợ những thứ, cho đến gần đây, vẫn còn là một hệ sinh thái gần bờ nguyên thủy. |
The species feeds by diving in deep waters, eating krill and a variety of small marine animals. Loài này kiếm ăn bằng cách lặn trong vùng nước sâu, ăn nhuyễn thể và một loạt các động vật biển nhỏ. |
Holy mother of krill. Chúa mẹ krill ơi. |
Five species of krill, small free-swimming crustaceans, are found in the Southern Ocean. Con người đã tìm thấy năm loài moi lân, những sinh vật giáp xác nhỏ bơi tự do, ở Nam Đại Dương. |
Many of them come to feed on krill, tiny shrimp- like creatures. Nhiều trong số chúng đến để ăn loài nhuyễn thể, động vật giống tôm bé xíu. |
Well, it now turns out that the whales are crucial to sustaining that entire ecosystem, and one of the reasons for this is that they often feed at depth and then they come up to the surface and produce what biologists politely call large fecal plumes, huge explosions of poop right across the surface waters, up in the photic zone, where there's enough light to allow photosynthesis to take place, and those great plumes of fertilizer stimulate the growth of phytoplankton, the plant plankton at the bottom of the food chain, which stimulate the growth of zooplankton, which feed the fish and the krill and all the rest of it. Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể. |
Every mouthful of krill provides almost 480, 000 calories, the same amount you get from eating 1, 900 hamburgers. Mỗi miệng đầy thức ăn cấp khoảng 480, 000 calo bằng lượng calo bạn nhận được từ việc ăn 1, 900 cái hamburgers. |
The most common animals here are copepods and krill. Các loài động vật phổ biến nhất ở đây là động vật chân kiếm và loài nhuyễn thể. |
His name is Krill. Tên hắn là Krill. |
There are 300-million tonnes of krill in the Southern Ocean, with a greater combined weight than that of any other animal on the planet. Có 300 triệu tấn nhuyễn thể ở Biển Nam, với tổng trọng lượng lớn hơn bất cứ loài động vật nào trên hành tinh. |
An adult blue whale can eat up to 40 million krill in a day. Một con cá voi xanh trưởng thành có thể tiêu thụ tới 40 triệu con moi lân một ngày. |
The abundance of krill attracts other visitors to the peninsula in the summer. Sự thừa thãi nhuyễn thể hấp dẫn các vị khách tới bán đảo vào mùa hè. |
Scientists compared all the costs involved with lunge feeding to the energy gained from the krill they eat. Những nhà khoa học ước lượng chi phí kéo theo một lần săn mồi để kiếm lượng năng lượng từ số nhuyễn thể mà chúng ăn. |
Oh, look, krill!Move, Dory, move! Tránh ra đi, Dory, tránh ra! |
The first one was called Spokeo, which allowed us to look for Rita Krills. Công cụ đầu tiên được gọi là Spokeo, nó cho phép chúng tôi tìm tên Rita Krills. |
And it's an important food source in the ocean for many species, from krill to salmon right up to whales. Chúng là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài sinh vật khác, từ các loài nhuyễn thể nhỏ bé tới loài cá voi khổng lồ. |
They're grown to this enormous size by feeding exclusively on tiny shrimp- like creatures called krill Chúng lớn tới kích thước khổng lồ như vậy bởi chỉ ăn những động vân giống tôm tí hon được gọi là động vật nhuyễn thể |
Like seabirds, they’d mistaken brightly colored pellets for fish eggs, and tan ones for krill. Giống như chim biển, chúng đã nhầm tưởng các hạt sáng màu là trứng cá, và những hạt màu nâu vàng là sinh vật nhuyễn thể. |
In the Southern Ocean, one species, the Antarctic krill, Euphausia superba, makes up an estimated biomass of around 379,000,000 tonnes, making it among the species with the largest total biomass. Ở đại dương phía nam, một loài, Antarctic krill, Euphausia superba, tạo thành một sinh khối lên đến 500.000.000 tấn, gần gấp đôi tổng trọng lượng của loài người. |
You take the whales away, and the number of krill collapses. Bạn mang cá voi đi, và số lượng nhuyễn thể tụt giảm. |
The Antarctic krill (Euphausia superba) is one of the most abundant animal species on earth, with a biomass of around 500 million tonnes. Moi lân Nam Cực (Euphausia superba) là một trong số những loài động vật dồi dào nhất trên Trái Đất với tổng trọng lượng (sinh khối) cỡ khoảng 500 triệu tấn. |
Gentoos live mainly on crustaceans, such as krill, with fish making up only about 15% of the diet. Cánh cụt Gentoo ăn chủ yếu trên các động vật giáp xác như loài nhuyễn thể, cá chỉ có khoảng 15% chế độ ăn uống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới krill
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.