koala trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koala trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koala trong Tiếng Anh.
Từ koala trong Tiếng Anh có các nghĩa là koala, gấu koala, Koala, gấu túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koala
koalanoun (a tree-dwelling marsupial that resembles a small bear) For examples, in sea horses or in koalas, in fact, Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, |
gấu koalanoun (a tree-dwelling marsupial that resembles a small bear) It took a look at the pictures, and it saw a koala. Nó nhìn vào một bức ảnh, trong đó có một chú gấu koala. |
Koalanoun (marsupial) For examples, in sea horses or in koalas, in fact, Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, |
gấu túinoun Okay, I went to the zoo yesterday, now I'm a koala bear. Okay, Chị đã thăm sở thú hôm qua, và bây giờ chị là một con gấu túi. |
Xem thêm ví dụ
The musicians behind Gorillaz' first incarnation included Albarn, Del the Funky Homosapien, Dan the Automator and Kid Koala, who had previously worked together on the track "Time Keeps on Slipping" for Deltron 3030's eponymous debut album. Bộ ba nhạc sĩ đứng sau phiên bản đầu tiên của Gorillaz bao gồm Damon Albarn, Del the Funky Homosapien và Dan the Automator, những người đã từng làm việc cùng nhau trong ca khúc "Time Keeps on Slipping" cho album ra mắt cùng tên của Deltron 3030. |
Koalas don't leave their babies about. Koala sẽ không bỏ mặc con của nó đâu. |
About two-thirds of Australian marsupials belong to the order Diprotodontia, which is split into three suborders: the Vombatiformes (wombats and the koala, four species in total); the large and diverse Phalangeriformes (the possums and gliders) and Macropodiformes (kangaroos, potoroos, wallabies and the musky rat-kangaroo). Khoảng 2/3 các loài thú có túi Úc thuộc bộ Hai răng cửa, bộ này được chia thành 3 phân bộ: Vombatiformes (wombat và koala, tổng cộng có 4 loài); phân bộ lớn và đa dạng là Phalangeriformes (possums và glider) và Macropodiformes (kangaroo, potoroo, wallabies và musky rat-kangaroo). |
The koala and wombats are believed by many biologists to share a common ancestor and to have diverged only recently in the Cenozoic. Koala và wombat được các nhà sinh học cho rằng chúng có cùng tổ tiên và được phân nhánh chỉ trong thời gian gần đây thuộc Cenozoic. |
Yeah, I don't think I could get it up with that little koala looking at me. Yeah, chắc em không hứng nổi khi mà con gấu túi trên tủ cứ nhìn chằm chằm vào em. |
The San Diego Zoo has the largest number of koalas outside of Australia. Sở thú San Diego có số lượng koala lớn nhất bên ngoài Úc. |
It raised its young in a pouch, like a koala or a kangaroo would do, and it has a long history, a long, fascinating history, that goes back 25 million years. Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước |
He was only six years old, but his plans to become the first koala bear in space were suddenly toast. Cậu ấy mới 6 tuổi. Nhưng kế hoạch trở thành gấu koala đầu tiên bay vào vũ trụ của cậu bỗng nhiên... tan biến. |
She danced to "El Baile del Koala", in a routine that involved a woman breaking a man's pelvis, making moves on his waist, and mimicking sexual intercourse. Cô nhảy theo "El Baile del Koala", theo một nhịp nhạc liên quan đến việc một người phụ nữ phá vỡ xương chậu của một người đàn ông, thực hiện các động tác nhảy trên thắt lưng của anh ta, và bắt chước sự giao hợp. |
Okay, I went to the zoo yesterday, now I'm a koala bear. Okay, Chị đã thăm sở thú hôm qua, và bây giờ chị là một con gấu túi. |
Other names suggested by European authors included Marodactylus cinereus by Goldfuss in 1820, P. flindersii by René Primevère Lesson in 1827, and P. koala by John Edward Gray in 1827. Các tên khác được đề xuất bởi các tác giả châu Âu gồm Marodactylus cinereus bởi Goldfuss năm 1820, P. flindersii bởi René Primevère Lesson năm 1827, và P. koala bởi John Edward Gray năm 1827. |
The koala was given its generic name Phascolarctos in 1816 by French zoologist Henri Marie Ducrotay de Blainville, who would not give it a specific name until further review. Koala được đặt tên chi là Phascolarctos năm 1816 bởi nhà động vật học người Pháp Henri Marie Ducrotay de Blainville, ông đã không đặt tên loài cho nó mãi đến khi được xem xét lại. |
By May 2011, the plan had mostly been completed: October 2009 - version 1.0.2 shipped with Ubuntu 9.10 (Karmic Koala) Introduced a new simple interface for locating, installing, and removing software, with better security based on PolicyKit instead of gksudo. Tính đến tháng 5 năm 2011, phần lớn kế hoạch đã được hoàn thành: Tháng 10/2009 - phiên bản 1.0.2 được phân phối cùng Ubuntu 9.10 (Karmic Koala) Giới thiệu một giao diện mới, đơn giản cho định vị, cài đặt, và gỡ bỏ ứng dụng, với bảo mật tốt hơn dựa trên PolicyKit thay vì gksudo. |
Communes of the Morbihan department Mayors of Morbihan Association (in French) INSEE commune file Planning a base for automotive recycling by the French company GDE, a subsidiary of the industrial group Trafigura, which sent the ship Probo-Koala to Abidjan in 2006 (see 2006 Ivory Coast toxic waste spill). Các thị trưởng của Hiệp hội Morbihan (tiếng Pháp) Hồ sơ của thị trấn trên trang mạng INSEE Planning of a basis for industrial toxic waste by French company GDE, member of the industrial group Trafigura who sent the ship Probo-Koala to Abidjan in 2006. |
It didn't know what the koala was, but it said it thought it was an interesting-looking creature. Nó không biết gì về loài gấu đó, nhưng nó cho rằng đó là một sinh vật có ngoại hình khá hay ho. |
Koala's March supports the Australian conservation group Australian Koala Foundation. Koala's March có hỗ trợ nhóm bảo tồn Quỹ Koala Úc. |
The Lone Pine Koala Sanctuary opened in 1927 and was the world's first koala sanctuary. Khu bảo tồn Koala Lone Pine mở cửa vào năm 1927 và là khu bảo tồn loài gấu koala đầu tiên trên thế giới. |
The closest surviving relatives of Diprotodon are the wombats and the koala. Họ hàng gần nhất còn sinh tồn của Diprotodon là wombat và koala. |
It is called the Koala Fear Questionnaire (KFQ). Nó được gọi là Bảng câu hỏi sợ hãi Koala (KFQ). |
Until recently, only two suborders in Diprotodontia were noted: Vombatiformes which encompassed the wombats and koala and Phalangerida which contained all other families. Cho đến nay chỉ có 2 phân bộ Diprotodontia: Vombatiformes bao gồm wombat và koala, còn Phalangerida bao gồm tất cả các họ còn lại. |
That koala's a fool, Sherry-Anne. Con gấu Koala là thằng ngu, Sherry Anne. |
Lotte is also well known for their cookies called Koala's March, which are small cream-filled cookies shaped like koalas, packaged in a unique hexagonal box, and Pepero, a product inspired by Pocky. Lotte cũng nổi tiếng với các loại bánh quy của họ được gọi là Koala's March (bánh gấu Koala), đó là những chiếc bánh quy nhân kem nhỏ có hình dạng như những chú gấu túi, được đóng gói trong một hộp hình lục giác khá độc đáo, và Pepero là một sản phẩm lấy cảm hứng từ Pocky. |
Canonical introduced the Software Center gradually starting with Ubuntu 9.10 (Karmic Koala) with complete functionality expected by Ubuntu 11.10, in October 2011. Canonical giới thiệu Software Center dần dần bắt đầu với Ubuntu 9.10 (Karmic Koala) với các chức năng hoàn chỉnh hơn trên Ubuntu 11.10, vào tháng 10/2011. |
The zoo features Australia’s unique wildlife, from kangaroos to koalas and platypuses to dingoes. Sở thú có các loài sinh vật hoang dã độc đáo ở Úc, từ kangaroo đến gấu túi (koala), từ các con thú mỏ vịt đến loài chó rừng đingô. |
It took a look at the pictures, and it saw a koala. Nó nhìn vào một bức ảnh, trong đó có một chú gấu koala. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koala trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới koala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.