knowingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knowingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knowingly trong Tiếng Anh.
Từ knowingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố ý, chủ tâm, có dụng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knowingly
cố ýadverb You knowingly Jeopardized your life And the lives of others. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. |
chủ tâmadverb In what ways do the sheep knowingly help the King’s brothers? Lớp chiên chủ tâm giúp đỡ các anh em của Vua bằng những cách nào? |
có dụng ýadverb |
Xem thêm ví dụ
She knowingly violated Rule 11. Cố ý phạm tội Điều 11. |
He glanced at me knowingly and put his hand on his heart in symbol of brotherhood. Anh nhìn tôi và đặt tay lên ngực thể hiện tình anh em. |
While you may not intentionally or knowingly hold prejudices, it will still take determined effort to broaden out in your thinking. Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn. |
(Numbers 35:31) Clearly, Adam and Eve deserved to die because they willingly and knowingly disobeyed God. (Dân-số Ký 35:31) Rõ ràng, A-đam và Ê-va đáng chết vì họ cố ý và chủ tâm cãi lời Đức Chúa Trời. |
Knowingly or not, Cain became “a child of the evil one,” Satan, and a practicer of Devil worship. Con trai đầu lòng của họ là Ca-in từ chối nghe theo lời khuyên nhân từ của Đức Giê-hô-va và bởi đó hắn chống lại sự thống trị của Ngài. |
Bruno Tesch and Karl Weinbacher, the owner and the chief executive officer of the firm Tesch & Stabenow, one of the suppliers of Zyklon B, were executed for knowingly supplying the chemical for use on humans. Bruno Tesch và Karl Weinbacher, chủ sở hữu và tổng giám đốc công ty Tesch & Stabenow, một trong những nhà cung cấp Zyklon B, bị xử tử vì cố ý cấp hóa chất cho việc sử dụng trên người. |
Do not assume that he or she is knowingly disobeying the rules. Đừng cho rằng anh ấy hoặc chị ấy có chủ ý để không tuân theo các quy tắc. |
You knowingly Jeopardized your life And the lives of others. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. |
Brothers and sisters, none of us would knowingly construct our homes, places of work, or sacred houses of worship on sand or rubble or without appropriate plans and materials. Thưa các anh chị em, không ai trong chúng ta sẽ cố tình xây cất nhà của mình, chỗ làm việc, hoặc các ngôi nhà thờ phượng thiêng liêng trên cát, đống gạch vụn, hoặc không có sơ đồ và các vật liệu thích hợp. |
In most cases, you’ll be a much better example by not going at all, because you won’t be deliberately and knowingly exposing yourself to temptation. Trong hầu hết các trường hợp, bạn sẽ là một tấm gương tốt hơn bằng cách không đi đến đó, vì bạn sẽ không cố tình và cố ý đặt mình vào tình thế cám dỗ. |
Indeed, God would be displeased if a person knowingly represented himself as one called to be a heavenly king and priest when he did not really have such a calling. —Romans 9:16; Revelation 22:5. Chắc chắn, Đức Chúa Trời sẽ không hài lòng nếu một người không thật sự được kêu gọi mà cứ cố tình nhận mình là người có hy vọng lên trời với tư cách vua và thầy tế lễ.—Rô-ma 9:16; Khải-huyền 22:5. |
U. when memory to become dull gray vague that time. we is identical disc sky. without knowingly in lamp bright to rise. one day quietly over. just like what has happened also do not have past? you one more time come to search me. how should i to do? U. khi bộ nhớ để trở thành ngu si đần độn xám mơ hồ thời gian đó. chúng tôi là giống hệt nhau đĩa trên bầu trời. mà không cố ý trong đèn sáng tăng lên. một ngày nhẹ nhàng hơn. giống như những gì đã xảy ra cũng không có trong quá khứ? bạn thêm một thời gian đến để tìm kiếm tôi. làm thế nào tôi có nên làm? |
Thus they knowingly chose to become rebels, opponents of Jehovah God. Vì thế, họ biết rằng mình đã chọn trở thành những người phản nghịch và chống đối Ngài. |
(Psalm 11:5; Romans 12:19) But will he then hold us exempt if we turn around and knowingly make wrong choices? Nhưng Ngài có miễn cho chúng ta khỏi hậu quả nếu chúng ta lại cố tình đi theo con đường sai lầm không? |
6 Therefore, knowingly or unknowingly, those infected by the world’s spirit allow their minds and hearts to be influenced by Satan, so that they reflect his thinking and attitude. 6 Dù vô tình hay cố ý, những người bị nhiễm tinh thần thế gian để cho Sa-tan ảnh hưởng tâm trí mình, khiến họ phản ánh lối suy nghĩ và thái độ của hắn. |
They, like the widow, “cast in all” that they could give, knowingly giving of their “want.” Họ, giống như người đàn bà góa, “đã bỏ hết của mình có,” cố ý bỏ hết những gì họ đang có. |
It shall be a breach of this award if any person knowingly makes, certifies or vouches for a false entry in such time book or time sheet. Sẽ là vi phạm giải thưởng này nếu bất kỳ người nào cố tình làm, xác nhận hoặc chứng nhận cho một mục nhập sai trong sổ chấm công hoặc bảng chấm công đó. |
In fact, anything you or I do as representatives of the Savior that knowingly and intentionally draws attention to self—in the messages we present, in the methods we use, or in our personal demeanor and appearance—is a form of priestcraft that inhibits the teaching effectiveness of the Holy Ghost. Thật vậy, bất cứ điều gì các em hoặc tôi làm với tư cách là những người đại diện của Đấng Cứu Rỗi mà nhằm chủ tâm hay cố ý thu hút sự chú ý đến chính mình—trong các sứ điệp chúng ta trình bày, trong các phương pháp chúng ta sử dụng, và trong cách xử sự và diện mạo của cá nhân chúng ta— đều là một hình thức của mưu chước tăng tế nhằm ngăn chặn hiệu quả của việc giảng dạy của Đức Thánh Linh. |
Knowingly or unknowingly, parents often bring up their children the way they themselves were brought up. Dù biết hay không, cha mẹ thường dạy con cái theo cách mà họ đã được dạy. |
16 How might a Christian, either knowingly or unknowingly, grieve the spirit? 16 Một tín đồ đấng Christ có thể làm cho thánh linh buồn như thế nào, dù vô tình hay cố ý? |
According to Rajneesh, one has no right to knowingly inflict a lifetime of suffering: life should begin only at birth, and even then, "If a child is born deaf, dumb, and we cannot do anything, and the parents are willing, the child should be put to eternal sleep" rather than "take the risk of burdening the earth with a crippled, blind child." Theo Osho, người ta không có quyền duy trì một sự sống chỉ có đau khổ suốt đời: cuộc sống chỉ nên bắt đầu khi sinh nở, và thậm chí sau đó, "nếu một đứa trẻ bị điếc, câm, và chúng ta không thể làm gì cả, và cha mẹ nó sẵn lòng, đứa trẻ đó nên được ngủ vĩnh viễn" hơn là "có nguy cơ trở thành gánh nặng cho trái đất". |
Don't just think people you've knowingly wronged. Đừng có nghĩ người mà mọi người đã cố ý đối xử bất công. |
Some of Lear's pre-1872 drawings depict a cat very similar to Foss with a stumpy tail, tabby markings, and a portly appearance, and it is possible that Lear, knowingly or otherwise, conflated his imagined cat with the real Foss. Một số bản vẽ trước năm 1872 của Lear mô tả một con mèo rất giống với Foss với cái đuôi mập mạp, dấu hiệu lông mèo mướp và vẻ ngoài chân thực, và có thể Lear, dù biết hay nói cách khác, đã kết hợp con mèo tưởng tượng của mình với Foss thật. |
* Defining “network espionage” as the act of knowingly bypassing a firewall among other things to illegally acquire information (Article 2); * Định nghĩa hành vi “Cố ý vượt qua” “tường lửa” để “thu thập trái phép thông tin” là “gián điệp mạng” (Điều 2); |
If Jehovah’s organization knowingly endorsed false teachings, advice to read the Bible would never be given to Jehovah’s Witnesses and those to whom they preach. Nếu tổ chức của Đức Giê-hô-va cố ý đồng tình với những dạy dỗ sai lầm thì sẽ chẳng bao giờ khuyên Nhân Chứng Giê-hô-va và những người họ rao giảng đọc Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knowingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knowingly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.