knighthood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knighthood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knighthood trong Tiếng Anh.
Từ knighthood trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh thần hiệp sĩ, tước hầu, tầng lớp hiệp sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knighthood
tinh thần hiệp sĩnoun |
tước hầunoun Your father's bestowing a knighthood on one of your men. Cha anh sẽ tuyên bố tước hầu cho một trong những người lính của anh sáng nay. |
tầng lớp hiệp sĩnoun |
Xem thêm ví dụ
They'll restore your knighthood, of course they will. Họ sẽ khôi phục tước vị của anh, dĩ nhiên là thế. |
Granted a knighthood in 1927, Vyner continued to run a hands-off and relatively popular administration that banned Christian missionaries and fostered indigenous traditions (to an extent; headhunting was outlawed). Ông được ban tước hiệp sĩ vào năm 1927, Vyner tiếp tục điều hành một chính quyền không can thiệp và tương đối được ủng hộ, cấm chỉ các đoàn truyền giáo Cơ Đốc và khuyến khích các truyền thống bản địa (ở một mức độ, săn đầu người bị đặt ra ngoài vòng pháp luật). |
One was a Potiguara chieftain who came to be known as Dom Antônio Filipe Camarão, who was rewarded for his loyalty to the Portuguese by being made a knighthood in the Order of Christ. Một là tù trưởng Potiguara được biết dưới cái tên Antônio Filipe Camarão, người được ban thưởng vì lòng trung thành với người Bồ Đào Nha bằng việc trao cho ông tước hiệp sĩ Huân chương Chúa trời. |
Essex fell into disfavour with the Queen for concluding the campaign by making a truce with Tyrone, which amounted to a virtual capitulation to the Irish rebels (she snapped at Essex: "if I had meant to abandon Ireland, it had not been necessary to send you there"), and also caused her fury over the large number of knighthoods he awarded. Essex cảm thấy bất mãn với Nữ hoàng vì đã kết thúc chiến dịch bằng cách ký hòa ước với Tyrone, chẳng khác nào là sự đầu hàng có điều kiện thực sự dành cho đám quân phản loạn Ireland (bà đã ngắt lời Essex: "Nếu Trẫm muốn từ bỏ Ireland, đã chẳng cần thiết mang ngươi tới đây"), và cũng gây ra cơn thịnh nộ của bà đối với số lượng lớn các hiệp sĩ mà ông ta đã cấp cho Harington. |
He consistently expressed disinterest in a knighthood. Ông luôn luôn cho người ta biết là ông không muốn được phong tước hầu. |
Then the personality receives the accolade of knighthood that ennobles it for an eternity." Vì vậy cá nhân nhận được sự vinh dự dành cho một hiệp sĩ cái mà được phong tặng mãi mãi." |
He will arrive back in London on October 1 and receive a knighthood for his accomplishment. Anh ta quay lại London vào 1 tháng 10 và được phong tước hiệp sĩ cho sự thành công của anh ta. |
You're not worthy of knighthood. Anh ko xứng đáng với tinh thần hiệp sĩ. |
In honour of his war service, O'Connor was recognised with the highest level of knighthood in two different orders of chivalry. Trong sự nghiệp quân sự của mình, O'Connor đã được công nhận với những chức cao nhất của hiệp sĩ trong hai lần khác nhau về tinh thần thượng võ. |
His espousal of science met with clerical opposition; he and Palmerston unsuccessfully recommended a knighthood for Charles Darwin, after the publication of On the Origin of Species, which was opposed by the Bishop of Oxford. Sự ủng hộ của ông đối với nền khoa học bị giới giáo sĩ phản đối; ông và Palmerston tính phong hiệu hiệp sĩ cho Charles Darwin, nhưng bất thành, sau sự kiện tác phẩm, Nguồn gốc các loài, của ông ta bị Giám mục Oxford phản đối. |
She's offering a knighthood to whomever finds Sansa Stark. Chị ấy sẽ phong hiệp sĩ cho bất kỳ ai bắt được Sansa Stark. |
You'll eat your words when I'm back with a full purse and a knighthood to claim! Rồi ngươi sẽ phát trả giá khi ta quay lại với tiền bạc và được phong tước! |
His appointment as Rajah by the Sultan, and his subsequent knighthood, are evidence that his efforts were widely applauded in both Sarawak and British society. Ông được Sultan bổ nhiệm làm Rajah, tiếp đến được phong hiệp sĩ, cho thấy các nỗ lực của ông được hoanh nghênh phổ biến trong xã hội Sarawak cũng như Anh. |
The knighthood is the very foundation of Camelot. Tầng lớp hiệp sĩ chính là nền móng vững chãi của Camelot. |
"Honorary knighthood for U2's Bono". Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2007. ^ "Honorary knighthood for U2's Bono". |
Well, that's the knighthood in the bag. Xem nào, đây chàng hiệp sĩ trong két sắt. |
Your father's bestowing a knighthood on one of your men. Cha anh sẽ tuyên bố tước hầu cho một trong những người lính của anh sáng nay. |
He assumed the title of King Theodore I, issued edicts, instituted an order of knighthood, and waged war on the Genoese, at first with some success. Ông nhận tước hiệu vua Theodore I, ban hành sắc lệnh, thiết lập một dòng tu hiệp sĩ, và tiến hành cuộc chiến với người Genova, dù lúc đầu đạt được một số thành công. |
I'll never get my knighthood. Tôi không bao giờ được phong tước Hiệp sĩ. |
Lowry rejected five honours during his life, including a knighthood in 1968, and consequently holds the record for the most rejected British honours. Lowry bác bỏ năm danh dự trong cuộc đời của ông - bao gồm cả một phong tước hiệp sĩ vào năm 1968 và do đó giữ kỷ lục cho từ chối hầu hết các danh hiệu Anh. |
Solskjær is the youngest ever recipient of the knighthood, usually bestowed upon notable members of society in their later years. Solskjær là người trẻ nhất từng nhận giải thưởng của phong tước hiệp sĩ, vì giải thưởng đó thường được ban tặng cho các thành viên lớn tuổi và đáng chú ý trong xã hội ở những năm sau này. |
Don't worry, you can decline the knighthood. Đừng lo, anh có thể từ chối tước vị hiệp sĩ. |
The Papal envoy Plano Carpini compared the title with the equivalent of European Knighthood. Đặc sứ Giáo hoàng Plano Carpini đã so sánh danh hiệu Bạt Đô tương đương với các hiệp sĩ châu Âu. |
After the end of the war he moved to London, where his administrative talents were recognized when he was appointed a full colonel, and in 1784 he received a knighthood from King George III. Sau khi kết thúc chiến tranh, ông chuyển đến London, nơi tài năng hành chính của ông được công nhận khi ông được bổ nhiệm làm đại tá, và vào năm 1784, ông đã nhận được một hiệp sĩ từ Vua George III. |
I see you've found the fortune you needed to buy your knighthood. Ta thấy ngươi đã tìm được của cải mà ngươi cần để mua tước hầu rồi nhỉ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knighthood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knighthood
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.