kneecap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kneecap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kneecap trong Tiếng Anh.
Từ kneecap trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh chè, xương bánh chè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kneecap
bánh chènoun Last time someone touched her, they got a crack kneecap. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ. |
xương bánh chèverb Last time someone touched her, they got a crack kneecap. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ. |
Xem thêm ví dụ
I catch his even more wobbly pass just before it reaches my right kneecap, and say, “I guess.” Pha bóng lần này còn non tay hơn, tôi bắt được ngay trước khi nó chạm vào đầu gối phải tôi và nói, “Tớ đoán là có.” |
Likes shooting people in the kneecaps. Thích bắn người vào đầu gối |
After breaking a kneecap in a biking accident in 2015, he wore a cast and used a cane to photograph a Mostly Mozart Festival gala. Sau khi bị gãy xương bánh chè trong một tai nạn năm 2015, ông đến dự buổi gala Mostly Mozart Festival cùng một chiếc gậy. |
Okay, I need you to roll over on your side, kiss your kneecaps. Được rồi, tôi cần cô quay sang bên kia và cho mồm chạm vào xương bánh chè. |
At birth, the kneecap is just formed from cartilage, and this will ossify (change to bone) between the ages of three and five years. Khi mới sinh, các xương bánh chè chỉ là hình thành từ sụn, và điều này sẽ thành chai (thay đổi để xương) trong độ tuổi từ ba đến năm năm. |
During her presidential campaign, she was on crutches most of the time due to a fractured kneecap as a result of her osteoporosis. Trong chiến dịch tranh cử tổng thống của mình, bà hầu như bị sập bởi vì xương chậu bị gãy do hậu quả của chứng loãng xương. |
Studies of bone abnormalities in skeletons from ancient Syria have led paleontologists to conclude that operating similar querns caused young women repetitive stress injuries —notched kneecaps, damage to the last dorsal vertebra, and severe osteoarthritis in the big toe. Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần. |
I want their kneecaps... to crack and freeze on the stones. Muốn xương bánh chè của chúng... vỡ nát và đông cứng trên sàn đá. |
When Maryse won the title from McCool in December 2008, she dislocated her kneecap at a live event later that month. Khi Maryse đã giành danh hiệu từ McCool trong tháng 12 năm 2008, cô bị trật khớp xương bánh chè của mình tại một sự kiện trực tiếp vào cuối tháng đó. |
Next time, I'm gonna break both of your fucking kneecaps, okay? Lần sau là tao đập vỡ hai đầu gối đấy. Hiểu chưa? |
Then I'll shatter your kneecaps. And because I will do anything to see his smile again, if by then you're still not talking, we'll move to electricity. Your feet in water, using the car battery. Tiếp theo là đập vỡ đầu gối, và bởi vì tôi sẽ làm mọi việc để thấy lại nụ cười con tôi, nếu sau đó cô vẫn không nói, ta sẽ chuyển qua dùng điện... nhúng chân cô vào nước, rồi dùng ắc quy ô tô. |
Had his throat cut last night after getting a kneecap shot off. Hắn bị giết tối qua sau khi ăn một phát đạn vào đùi gối. |
And if I go in there and start kneecapping your people one by one until you give me what I want? Đập vỡ xương bánh chè từng người một Cho tới khi anh cho tôi cái tôi muốn thì sao? |
Broke your kneecap in a street fight. Bị gãy xương bánh chè do một trận ẩu đả ngoài phố. |
Last time someone touched her, they got a crack kneecap. Lần cuối ai đó chạm vào người cô ta, họ phải nhận một cái xương bánh chè vỡ. |
In the summer of 2010, while playing football with friends, he injured his knee and was diagnosed with a floating kneecap. Vào mùa hè năm 2010, trong khi chơi bóng đá với bạn bè, Horan bị chấn thương đầu gối và được chẩn đoán bằng đầu gối nổi. |
I'll have to sever the ligaments below the kneecap, cut above the tibia. Tôi sẽ phải cắt dây chằng phía dưới xương bánh chè, cắt phía trên xương chày. |
Broke more kneecaps in his day than any other shylock on the south side. Không gã cho vay nào ở bờ Nam tàn ác bằng lão ta thời đó. |
In the kneecaps. vào đầu gối? |
Parading around, showing herself off in that dress, cut down so low in front you can see her kneecaps. Phô trương tùm lum, tự khoe mình trong chiếc áo đó, khoét cổ sâu xuống để cho người ta thấy xương bánh chè. |
You could with a broken kneecap. Anh có thể đi với một cái xương bánh chè gãy. |
Usually, you'd be pickin kneecaps outta your grill. Thường tông xe thế này thì nó nát bét ra rồi. |
The guy was about to blow my kneecaps off. Hắn gần như thổi bay xương bánh chè tôi đó. |
I would blow your kneecaps off, but then you might detonate the bomb and that's a risk I just can't take, so... Bình thương, tôi chỉ cần bắn nát cái đầu gối của anh, nhưng sau đó anh có thể cho nổ quả bom, và đó là rủi ro tôi không thể chấp nhận, vì thế... anh hoặc là sẽ cởi chiếc áo ra, |
Perhaps you have had a doctor use a reflex hammer to tap the tendon just below your kneecap. Có lẽ bạn từng được một bác sĩ dùng búa nhỏ gõ vào gân phía dưới đầu gối để thử phản xạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kneecap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kneecap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.