knew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knew trong Tiếng Anh.
Từ knew trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, biết rõ vấn đề, biết rõ về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knew
biếtverb Nobody knew that Tom was the person who contributed most of the money. Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất. |
biết rõ vấn đềverb |
biết rõ vềverb You knew her as well as anybody else. Cậu cũng biết rõ về cậu ấy như bất cứ ai. |
Xem thêm ví dụ
The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
You know what, I knew why they invited me over. Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. |
She knew you were you. Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
She knew this would happen. Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
I knew it would mean prison if anyone discovered I was up to my old experiments. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
I knew my IQ because I had identified with being smart, and I had been called gifted as a child. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
She knew she had a tremendous effect on audiences and on people. Cô ấy luôn có một hiệu ứng rất lớn lên khán giả và mọi người. |
So to make the experiment, I knew I'd have to go into the brain and manipulate oxytocin directly. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
I KNEW YOU'D COME BACK, SAM. Anh biết em sẽ quay lại mà Sam. |
“I had loved before, but I knew not why. “Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do. |
Perhaps if I knew the purpose... Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích... |
Someone told me he wanted that land for himself, and he knew Trygvasson had the best claim to it, but refused to sell it. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
I knew the whole room was watching me. Tôi biết cả phòng đang nhìn tôi. |
" An astonishing intellect, " if you talk to people who knew him. " Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy. |
But they knew from Ma’s voice that going to church must be better than a party. Nhưng qua giọng nói của mẹ, các cô biết đi nhà thờ quan trọng hơn đi dự hội rất nhiều. |
This was a very difficult time for Mother not only because Father was absent but also because she knew that my younger brother and I would soon face the test of neutrality. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Yeah, if only we knew someone who could hack into the military network. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
I waited until I knew she was inside, then ran as fast as I could to reach the train station in time. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
I knew that if a man hated as much as you did, he could do anything. Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện. |
Because he knew they'd do it without him. Vì ông ấy biết chúng có thể làm mà không cần ông ấy. |
Our Heavenly Father knew that we would all make mistakes. Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi. |
She knew, too, that like him she must be content to stay where she was, to help with the work at home and teach school. Cô cũng hiểu giống như Bố là cô phải bằng lòng ở lại nơi cô đang có mặt để giúp làm việc trong nhà và dạy học. |
We only knew that you were here because of the knocking. Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã gõ cửa. |
If I knew, I'd kill the son of a bitch that did it. Nếu mà biết, em sẽ tự tay giết nó. |
You're the only person who knew how to save me. Anh là người duy nhất biết cách để cứu em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knew
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.