kneel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kneel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kneel trong Tiếng Anh.
Từ kneel trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỳ, quì, quỳ xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kneel
quỳverb You'll forgive us for not kneeling and kissing the ring. Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn. |
quìverb You can kill when you can't even kneel properly? Mày giết người khi mà mày thậm chí còn chưa biết quì thế nào cho đúng. |
quỳ xuốngverb If it doesn't matter, then you might as well kneel. Nếu không quan trọng thì các người cũng có thể quỳ xuống. |
Xem thêm ví dụ
At their altars we kneel before God, our Creator, and are given promise of His everlasting blessings. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
She was an evil woman too selfish to sign, so I spent those 11 years kneeling and praying. Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện. |
kneel down now, or I will kill his whole family! Mau quỳ xuống, nếu không sẽ chết cả nhà đấy! |
You'll forgive us for not kneeling and kissing the ring. Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn. |
A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork between the teeth and trying to drive the fork into an apple. Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa (nĩa) giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo. |
Have her kneel. Cho cô ta quỳ xuống. |
1960s portal Death portal Los Angeles portal Criminal justice portal Bobby (2006 film) Kennedy family Kennedy tragedies List of assassinated American politicians "A busboy kneels again next to RFK". Bobby (phim 2006) Gia tộc Kennedy Lời nguyền Kennedy Danh sách các chính trị gia Hoa Kỳ bị ám sát ^ “PHOTOS: A busboy kneels again next to RFK”. |
If it doesn't matter, then you might as well kneel. Nếu không quan trọng thì các người cũng có thể quỳ xuống. |
Even when it may seem very difficult to pray, kneel and ask Father in Heaven to give you the capacity to trust Him and to feel His love for you. Ngay cả khi dường như rất khó để cầu nguyện, thì cũng hãy quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng ban cho các anh chị em khả năng để tin tưởng Ngài và cảm nhận tình yêu thương Ngài dành cho các anh chị em. |
I was kneeling long after the congregation was on its feet, Tôi quỳ gối thật lâu sau khi giáo đoàn đã rời đi, |
This achingly beautiful painting depicts the Savior kneeling in the Garden of Gethsemane. Bức tranh đẹp một cách tuyệt vời này mô tả Đấng Cứu Rỗi quỳ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
No man fears to kneel before the god he trusts. Không việc gì phải sợ khi quỳ gối trước vị Chúa anh ta tin. |
I was invited to kneel at bedtime with a family when I was a guest in their home. Tôi đã được mời cùng quỳ xuống cầu nguyện trước khi đi ngủ với một gia đình khi tôi là khách trong nhà của họ. |
Soon he will kneel to us. Hắn sẽ sớm quỳ dưới chân chúng ta. |
He will not kneel, patrón. Nó không quỳ, thưa ông. |
Don't you kneel to him! Đừng quỳ lạy ông ta! |
If my heart has been enticed toward a woman, and I kept lying in wait at the very entranceway of my companion, let my wife do the grinding for another man, and over her let other men kneel down.” —Job 31:1, 9, 10. Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ, nếu tôi rình-rập ở nơi cửa của lân-cận tôi, nguyện vợ tôi xây cối cho người khác, và có kẻ khác nằm cùng nàng”.—Gióp 31:1, 9, 10. |
Let us be as quick to kneel as we are to text. Chúng ta hãy luôn luôn nhanh chóng quỳ xuống cầu nguyện như chúng ta gõ lời nhắn trên điện thoại. |
I envision a sealing room and an altar with a young couple kneeling there. Tôi hình dung ra một căn phòng làm lễ gắn bó và một bàn thờ với một cặp vợ chồng trẻ đang quỳ ở đó. |
Kneel before the King! Quỳ xuống trước mặt nhà vua. |
13 Do His prayers of thankfulness14 and His pleadings to His Father15 flow through our children’s minds as they kneel in prayer with their own concerns? 13 Những lời cầu nguyện cảm tạ14 và lời khẩn cầu của Ngài lên Cha Ngài15 có lướt qua tâm trí của con cái chúng ta khi chúng quỳ xuống cầu nguyện với mối quan tâm riêng của chúng không? |
I will not kneel before my wife. Anh không quỳ gối trước vợ mình. |
Let every one kneel before me! Tất cả hãy quỳ gối trước ta! |
The Bible says: “Let us worship and bow down; let us kneel before Jehovah our Maker. Kinh Thánh nói: “Hãy đến, cúi xuống mà thờ-lạy; khá quì gối xuống trước mặt Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo-Hóa chúng tôi! |
Common positions include lying on back or face down, sitting, squatting, kneeling, or standing. Những vị trí thông thường là nằm ngửa hay sấp trên sàn, ngồi, ngồi xổm, hay thậm chí là đứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kneel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kneel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.