kingdom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kingdom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kingdom trong Tiếng Anh.
Từ kingdom trong Tiếng Anh có các nghĩa là vương quốc, giới, 王國. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kingdom
vương quốcnoun (nation having as supreme ruler a king and/or queen) It will crush and put an end to all these kingdoms, and it alone will stand forever.” Vương quốc ấy sẽ nghiền nát và chấm dứt mọi vương quốc kia, còn mình thì đứng vững muôn đời”. |
giớinoun (taxonomic division, below Domain and above Phylum) Over the centuries, this mountain range has formed a natural border between provinces, kingdoms, and states. Qua nhiều thế kỷ, dãy núi này đã biến thành ranh giới giữa các tỉnh, vương quốc và đất nước. |
王國noun (nation having as supreme ruler a king and/or queen) |
Xem thêm ví dụ
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
The Kingdom will crush all man-made rulerships and become earth’s sole government. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
The site was a long-disputed territory between the Champa kingdom and Đại Việt. Trải qua một thời kỳ dài trong lịch sử, đây là khu vực tranh chấp giữa Vương quốc Champa và Đại Việt. |
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
What will you bring, Jehovah’s Kingdom? Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? |
What does this prophecy teach us about God’s Kingdom? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
A humble pawn can bring down kingdoms. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
Who made kingdoms tremble,+ Khiến các vương quốc run rẩy,+ |
Are we individually and as a people free from strife and contention and united “according to the union required by the law of the celestial kingdom”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
If the conversation continues, bring in the Kingdom message. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
(Psalm 83:18) Thus, during the spring of 1931, when I was only 14, I took my stand for Jehovah and his Kingdom. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
So Jesus tells his opposers: “Truly I say to you that the tax collectors and the prostitutes are going ahead of you into the Kingdom of God.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
By 1957 a peak of 75 Kingdom publishers was reached. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
Jesus said: “Not everyone saying to me, ‘Lord, Lord,’ will enter into the kingdom of the heavens, but the one doing the will of my Father who is in the heavens will. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
How does a person “seek ... first the kingdom of God”? Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
How does our Kingdom-preaching activity provide further evidence that we are living in the time of the end? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Bharata has gone to ask the exiled Rama to come back and rule the kingdom. Bharata đã hỏi người bị lưu đày tên, Rama, trở về để thống trị vương quốc. |
Palmyra, the capital of Zenobia’s kingdom, today is nothing more than a village. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
THE apostle Paul was a zealous proclaimer of God’s Kingdom. SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. |
In 1123, they were granted virtual autonomy in the Kingdom of Jerusalem through the Pactum Warmundi. Năm 1123, họ được trao quyền tự trị ảo ở Vương quốc Jerusalem thông qua Pactum Warmundi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kingdom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kingdom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.