jumbo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jumbo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jumbo trong Tiếng Anh.

Từ jumbo trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớn, to, to lớn, con voi, voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jumbo

lớn

to

to lớn

con voi

voi

Xem thêm ví dụ

You could land a jumbo-fucking-jet in there.
Mẹ, mày đỗ cả máy bay vào được đấy.
Groves did not relish the prospect of explaining the loss of a billion dollars worth of plutonium to a Senate committee, so a cylindrical containment vessel codenamed "Jumbo" was constructed to recover the active material in the event of a failure.
Groves không lấy gì làm thích thú với viễn cảnh phải giải thích việc mất mát lượng urani trị giá cả tỷ đô la cho một ủy ban Thượng viện, nên ra lệnh chế tạo một bình chứa hình trụ mật danh "Jumbo" để thu hồi vật liệu phóng xạ trong trường hợp thất bại.
After this performance, Dumbo becomes a media sensation, Timothy becomes his manager, and Dumbo and Mrs. Jumbo are given a private car on the circus train.
Sau màn trình diễn này, Dumbo trở nên nổi tiếng trên các phương tiện truyền thông, Timothy trở thành quản lý của cậu, Dumbo và bà Jumbo có được một toa tàu của riêng họ trên tàu xiếc.
My jumbo jet?
Máy bay của tôi à?
Two more singles followed in early 1968: the ballad "Words" (No. 8 UK, No. 15 US) and the double A-sided single "Jumbo" backed with "The Singer Sang His Song."
Hai đĩa đơn khác được phát hành sau đó vào đầu năm 1968, gồm bài ballad "Words" (xếp hạng 8 tại Anh, 15 tại Mỹ) và đĩa đơn kép 2 bài "Jumbo" và "The Singer Sang His Song".
And when we do, no mumbo jumbo.
Và khi làm, không được giỡn.
Numbers have been drawn for the annua / New Year " s Jumbo Lottery.
Sau đây số vé của Xổ số năm mới Jumbo tổ chức thường niên.
And this is not mumbo- jumbo philosophy.
Và đây không chỉ là triết học nhảm nhí.
Each fiber can stretch from two to four times its length before breaking and is so strong that it has been said that a strand of silk the thickness of a pencil could stop a jumbo jet in flight.
Càng ngày càng có nhiều người tin rằng một số loại thú rừng bổ hơn các thức ăn khác cho nên có nhiều người chuộng những món ngon vật lạ.
This is all mumbo-jumbo if you can't show it on the ground."
Nó sẽ rất khó hiểu nếu ông không thể cho chúng tôi thấy."
Mrs. Jumbo, one of the elephants, receives her baby, who is soon made fun of by the other elephants because of his large ears, and they nickname him "Dumbo".
Bà voi Jumbo, một trong những con voi trong đoàn xiếc, nhận được con của mình là chú voi con luôn bị chọc ghẹo bởi những cô voi khác vì đôi tai lớn bất thường của mình và họ đặt cho cậu cái tên là "Dumbo" (nghĩa là ngu ngốc).
Well, in Africa, we have the equivalent of seven jumbo 747s crashing every day.
Vâng, ở châu phi, chúng tôi có tương đương với bảy chiếc 747 cỡ lớn đâm mỗii ngày
If enlarged to the size of a football field, a web of dragline silk 0.4 inch (1 cm) thick with strands 1.6 inches (4 cm) apart could stop a jumbo jet in flight!
Nếu mạng nhện làm bằng tơ này lớn bằng kích thước của một sân bóng đá (sợi dragline dày 1cm, cách nhau 4cm) nó có thể cản được một chiếc máy bay phản lực lớn đang bay!
This ice is nearly a metre thick, and it could support a jumbo jet.
Lớp băng này dày gần 1 mét, và có thể chịu được máy bay phản lực lớn.
To cover the vast expanse of ocean, travel was for the most part by air —sometimes in modern jumbo jets but often in much smaller propeller-driven craft.
Muốn đi thăm viếng hết vùng đại dương rộng lớn thì người ta thường phải dùng máy bay—đôi khi dùng máy bay phản lực khổng lồ, nhưng lắm khi thì dùng máy bay cánh quạt nhỏ.
Do you know a better place to find the jumbo chaga mushroom?
Anh biết chỗ nào tốt hơn để tìm nấm Chaga Jumbo không?
Does a single satellite really have to cost the equivalent of three 747 jumbo jets?
một vệ tinh riêng lẻ có giá bằng ba chiếc máy bay phản lực khổng lồ 747
You almost killed me, jumbo!
Cô suýt giết tôi đó, Jumbo!
He's up on all that religious mumbo-jumbo.
Ông ấy lảm nhảm suốt về mấy vụ tôn giáo.
Just try to imagine that—30,000 persons every single day of the year, enough to fill all the seats of some 75 jumbo jets!
Hãy thử tưởng tượng điều đó—30.000 người mỗi ngày trong năm, đủ để chất đầy khoảng 75 máy bay dân dụng khổng lồ!
Non-standard jumbo frames allow for larger maximum payload size.
Các jumbo frame (frame ngoại cỡ) phi tiêu chuẩn cho phép kích thước payload lớn hơn kích thước maximum.
Well, Howard wanted to write " mumbo jumbo, " but I said no.
thằng Howard muốn viết " mumbo jumbo, ( vô nghĩa ) " nhưng tao nói không.
Would we see 544 airline pilots held captive in their jumbo jets on a runway for months, or a year?
Liệu chúng ta có thể thấy 544 phi công bị giam giữ trong chính máy bay của mình trên đường băng hàng tháng, thậm chí hàng năm trời?
A Jumbo Pop.
Một cây Jumbo-Pop.
Dumbo, not Jumbo.
Dumbo, không phải Jumbo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jumbo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.