judging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ judging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judging trong Tiếng Anh.
Từ judging trong Tiếng Anh có các nghĩa là xếp loại, sự đánh giá, đánh giá, Đánh giá, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ judging
xếp loại
|
sự đánh giá
|
đánh giá
|
Đánh giá
|
ý kiến
|
Xem thêm ví dụ
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group. Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm. |
In November 2010, a Sheikhupura judge sentenced her to death by hanging. Vào tháng 11 năm 2010, một thẩm phán Sheikhupura kết án bà bằng cách treo cổ. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Our discerning what we ourselves are can help us to have God’s approval and not be judged. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
maybe we can ask the judge to reconsider. chúng tôi có thể đề nghị. |
As Christians, we are judged by “the law of a free people”—spiritual Israel in the new covenant, having its law in their hearts.—Jeremiah 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
As the Lord’s judge, he will give counsel and perhaps even discipline that will lead toward healing. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Judge not unrighteously. (Không xét đoán một cách bất chính.) |
Several months later, in February 1893, he was replaced by Roman Basa as Katipunan head on the intervention of Bonifacio, who judged him an ineffectual leader. Vài tháng sau đó, vào tháng 2 năm 1893, Andrés Bonifacio chỉ đạo cho Roman Basa thay thế ông làm Chủ tịch của Katipunan. |
Judges were showing partiality. Các quan xét đối xử thiên vị. |
“A Judge of Widows” “Quan-xét của người góa-bụa” |
"Judge Taylor said, ""Any questions, Atticus?""" Quan tòa Taylor nói, “Có hỏi gì không, Atticus?” |
Repeatedly during the time of the Judges, the Israelites chose unwisely. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
Is there not one wise man among you who is able to judge between his brothers? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Our conviction of the Savior and His latter-day work becomes the powerful lens through which we judge all else. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
Judging from my appearance she should know I'm different from the rest of my family. Theo nhận xét ban đầu của tôi... cô ấy nên biết tôi khác với những người còn lại trong nhà. |
" Some of it's mathematical and some of it's Russian or some such language ( to judge by the letters ), and some of it's Greek. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for yourself. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
One principle that proved especially helpful was this: “Stop judging that you may not be judged; for with what judgment you are judging, you will be judged.” Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
Rather than judging such ones as never likely to become worshipers of Jehovah, we should have a positive attitude, “for even we were once senseless, disobedient, [and] being misled.” Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
What evidence is there that Jesus would also be Judge? Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử? |
Judge Graves, Dr. Henry Morgan, office of the chief medical examiner. Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa. |
And they judged the people on every proper occasion. Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày. |
The man is Jephthah, one of the judges of ancient Israel. Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa. |
Contrasting that unrighteous judge with Jehovah, Jesus said: “Hear what the judge, although unrighteous, said! Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới judging
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.