irons trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irons trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irons trong Tiếng Anh.
Từ irons trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn là, còng, song sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irons
bàn lànoun The supply of electricity was so limited that we could not use a washing machine or an iron. Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là. |
còngnoun |
song sắtnoun You got broad-gauge iron bars on every door, vent and window. Nó có song sắt to chắn ở từng cửa, lỗ thông và cửa sổ. |
Xem thêm ví dụ
The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick. Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick. |
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate). Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate). |
I'd get to fly around like Iron Man. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
And, frankly, A man brave enough to be emperor Needs a consort with real iron in her soul. và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta |
In Iron Man, he is shown to be Tony Stark's bodyguard, chauffeur and friend. Anh là tài xế và vệ sĩ của Tony Stark. |
Moreover, the most important changes to the engines have been added as mods to the core game, with the name Darkest Hour Light and Darkest Hour Full: Darkest Hour (core game): this version is focused on compatibility with Hearts of Iron 2 Armageddon and all mods available for it. Hơn nữa, thay đổi quan trọng nhất là bộ engine đã được thêm vào như là mod cho hạt nhân của game với cái tên "Darkest Hour Light" và "Darkest Hour Full": Darkest Hour (trung tâm): phiên bản này được tập trung vào khả năng tương thích với Hearts of Iron 2 Armageddon và tất cả các mod dành cho nó. |
So essential are these truths that Heavenly Father gave both Lehi and Nephi visions vividly representing the word of God as a rod of iron. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei. Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử. |
A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts. Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts. |
Old Iron Face! Lão mặt sắt! |
I dragged out this stuff, and it wasn't iron. Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
Shouldn't I have a gun or an iron mallet or something? Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không? |
(Daniel 2:44) These were not only the kings pictured by the ten toes of the image but also those symbolized by its iron, copper, silver, and gold parts. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
There's household chores too, if you don't mind, and... mountains of ironing. Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa. |
Mendelson also noted that based on the trailer's content, the film was being "sold as Captain America 3, as opposed to Avengers 2.5 or Iron Man 4," which could help keep the film's box office expectations in check. Scott Mendelson từ Forbes gọi trailer này bằng từ "phi thường" và cho rằng dựa theo nội dung của trailer, bộ phim đang "được phát hành dưới tên Captain America 3, thay vì Avengers 2,5 hay Người Sắt 4," và việc này có thể có ích trong việc kiểm soát doanh thu phòng vé ước tính của bộ phim. |
It also occurs in medium-grade thermally metamorphosed iron-rich sediments and in impure carbonate rocks. Nó cũng xuất hiện ở các trầm tích giàu sắt đã bị biến chất nhiệt dịch ở mức trung bình và trong đá cacbonat không tinh khiết. |
The American people will soon know him as the Iron Patriot. Người Mỹ sẽ sớm biết anh ấy với tên Người Sắt Yêu Nước. |
Malaysia imports iron and steel products from North Korea. Malaysia nhập khẩu sắt thép từ Bắc Triều Tiên. |
He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
SUSAN’S questions about God began at age seven, when her nine-year-old friend Al was hospitalized with polio and confined to an iron lung. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
So just when you think it's all over, something else happens, some spark gets into you, some sort of will to fight -- that iron will that we all have, that this elephant has, that conservation has, that big cats have. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
For some iron metals, iron-based metals, and steels, the presence of carbides may occur during the austenitization step. Đối với một số loại sắt, kim loại gốc sắt, thép thì sự hiện diện của cacbua có thể xảy ra trong bước austenit hóa. |
On 22 November 2011, Paradox Interactive released the Hearts of Iron III Collection, which include both expansions for Hearts of Iron III and all previously released sprite packs. Ngày 22 tháng 11 năm 2011, Paradox Interactive phát hành Hearts of Iron III Collection, bao gồm cả bản mở rộng cho Hearts Of Iron III và tất cả các gói nội dung tải về được phát hành trước đó. |
Low energy eruptions of basalt produce a characteristically dark coloured ash containing ~45 - 55% silica that is generally rich in iron (Fe) and magnesium (Mg). Những vụ phun trào có năng lượng thấp từ bazan tạo ra tro đen đặc trưng có chứa khoảng 45-55% silica nói chung giàu sắt (Fe) và magiê (Mg). |
Similar iron carbides occur also in technical iron alloys and are called cementite. Các cacbua sắt tương tự cũng có trong các hợp kim sắt kỹ thuật và được gọi là cementit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irons trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irons
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.