irrational trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irrational trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrational trong Tiếng Anh.
Từ irrational trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi lý, vô lý, bất hợp lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irrational
phi lýadjective What a protection such a mind-set is against irrational actions! Thái độ như thế quả là một sự che chở để tránh làm những điều phi lý! |
vô lýadjective But they also do some of the irrational things we do. Nhưng chúng cũng làm những việc vô lý như chúng ta. |
bất hợp lýadjective It's irrational, but it's normal. Nó có vẻ bất hợp lý, nhưng rất bình thường. |
Xem thêm ví dụ
As a result, individual preferences actually reflect the preferences of entrenched corporations, a "dependence effect", and the economy as a whole is geared to irrational goals. Sự ưa thích tiêu dùng thực ra là phản ánh mong muốn của các tập đoàn lớn, một "hiệu ứng phụ thuộc", và nền kinh tế như một tổng thể sẽ lao vào những mục tiêu sai lầm. |
Christenhusz and Chase (2014) in their review of classification schemes provide a critique of this usage, which they discouraged as irrational. Christenhusz và Chase (2014) khi xem xét các sơ đồ phân loại cung cấp một phê phán về cách sử dụng này, điều mà họ không khuyến khích là không hợp lý. |
It was just as irrational for Adam and Eve to reject the Creator’s moral standards. A-đam và Ê-va đã hành động phi lý giống như vậy khi từ chối các tiêu chuẩn đạo đức của Đấng Tạo Hóa. |
Tertullian came to the defense of these Christians and protested the irrational treatment of them. Tertullian đứng ra bênh vực cho những tín đồ Đấng Christ này và phản đối việc họ bị đối xử một cách vô lý như thế. |
Each person is rational, but the collective is irrational. Mỗi người đều có lý nhưng cả tập thể lại vô lý. |
What a protection such a mind-set is against irrational actions! Thái độ như thế quả là một sự che chở để tránh làm những điều phi lý! |
There are some other irrational functions like feeling; that might bring about fear as well. Có những vận hành kích động nào đó như cảm giác; mà có lẽ cũng tạo ra sợ hãi. |
It's an irrational number Known as " phi. " Nó là một số vô tỷ, được biết là " Phi. " |
This easy variability is the sign of a bad explanation, because, without a functional reason to prefer one of countless variants, advocating one of them, in preference to the others, is irrational. Sự biến đổi dễ dàng này là dấu hiệu của việc giải thích tệ bởi vì, nếu không có một lí do chức năng để thể hiện một trong hàng vạn biến thể, tán thành một trong số chúng, hơn những thứ khác sẽ rất phi lí. |
We call it mycophobia, the irrational fear of the unknown, when it comes to fungi. Chúng tôi gọi đó là "mycophobia", nỗi sợ hãi vô cớ không giải thích được khi gặp nấm mốc. |
Denialism is an essentially irrational action that withholds the validation of a historical experience or event, when a person refuses to accept an empirically verifiable reality. Chủ nghĩa phủ nhận là một hành động mang bản chất bất hợp lý nhằm che giấu một lịch sử đã trãi qua hoặc sự kiện xác thực, khi một người từ chối chấp nhận một thực tế có thể kiểm chứng. |
This one was very unexpected because, you know, I grew up with the scientific worldview, and I was shocked learning how much of my life is governed by irrational forces. Đó là điều rất không mong đợi bởi vì, bạn biết đấy, Tôi đã lớn lên với thế giới quan khoa học, và tôi đã sốc khi biết rằng cuộc sống của mình đang bị thống trị bởi những thế lực siêu nhiên. |
But it's this irrational view of things that drives us on to the next thing. Nhưng cách nhìn nhận sự việc thiếu đúng đắn này đã thúc đẩy chúng ta tiếp tục tiến lên. |
In addition, some day traders also use contrarian investing strategies (more commonly seen in algorithmic trading) to trade specifically against irrational behavior from day traders using the approaches below. Bên cạnh đó, một số thương nhân trong ngày cũng sử dụng các chiến lược trái ngược (ngược lại) (thường được thấy trong giao dịch thuật toán) để giao dịch đặc biệt chống lại hành vi không hợp lý từ các thương nhân trong ngày sử dụng các phương pháp tiếp cận này. |
Nine out of 10 things out that dude mouth is either crazy, irrational or silly. Những lời cậu ấy nói, 10 câu có 9 câu là nói nhảm, nói bừa. |
For the philosopher Edward W. James, astrology is irrational not because of the numerous problems with mechanisms and falsification due to experiments, but because an analysis of the astrological literature shows that it is infused with fallacious logic and poor reasoning. Đối với nhà triết học Edward W. James, chiêm tinh học phi lý không phải bởi vì đa số những vấn đề với cơ chế và giả định bởi các thí nghiệm mà bởi sự phân tích văn học chiêm tinh cho thấy nó được lan truyền với logic giả định và lý luận kém. |
If this meta-human can engender irrational feelings of anger in his victims, he can do a lot of damage. Nếu meta-human này có thể gây ra cảm giác tức giận phi lý này cho nạn nhân của hắn, hắn có thể gây ra rất mối nguy hại. |
Like Kierkegaard, Sartre saw problems with rationality, calling it a form of "bad faith", an attempt by the self to impose structure on a world of phenomena—"the Other"—that is fundamentally irrational and random. Giống như Kierkegaard, Sartre đã nhìn thấy những vấn đề về tính duy lý, gọi đó là một dạng "đức tin xấu", một nỗ lực của bản thân để áp đặt cấu trúc lên một thế giới của hiện tượng huyền bí "Cái Khác" về cơ bản là phi lý và ngẫu nhiên. |
I'll tell you a little bit about irrational behavior. Tôi sẽ kể cho các bạn nghe một ít về hành vi bất hợp lý |
So, can we make a one-to-one match between the whole numbers and the set of all the decimals, both the rationals and the irrationals? Vậy, ta có thể ghép cặp 1-1 giữa tất cả các số nguyên và số thập phân, gồm cả số hữu tỷ và số vô tỷ không? |
Any number like this is called irrational. Bất cứ con số nào giống như thế được gọi là số vô tỉ. |
And it sounds so strange to me now, but at 22, I longed to have dramatic experiences, and in that moment, I was irrational and furious and devastated, and weirdly enough, I thought that this somehow legitimized the feelings I had for the guy who had just left me. Và nó nghe rất lạ với tôi bây giờ, nhưng ở tuổi 22, tôi khao khát có những trải nghiệm ấn tượng, và vào thời điểm đó, tôi rất vô lí, giận dữ và hoang tàn và đủ kì quặc, tôi nghĩ rằng điều này bằng cách nào đó đã hợp thức hóa cảm xúc tôi có với người vừa mới rời bỏ tôi. |
The International Union of Pure and Applied Chemistry (IUPAC) defines chemophobia as an "irrational fear of chemicals". Liên minh quốc tế về Hóa học thuần túy và ứng dụng (IUPAC) định nghĩa chemophobia là một "nỗi sợ hãi hóa học phi lý". |
An irrational decision for a mountain climber may cost him his life; an unwise choice of a marriage mate can likewise be disastrous. Một quyết định thiếu suy nghĩ có thể khiến người leo núi trả giá bằng mạng sống, kết hôn lầm người cũng hết sức tai hại. |
It has been suggested that Fibonacci relationships are not the only irrational number based relationships evident in waves. Nó gợi ý rằng các mối quan hệ Fibonacci không phải chỉ là con số không hợp lý dựa trên bằng chứng mối quan hệ trong các sóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrational trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irrational
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.