ironclad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ironclad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ironclad trong Tiếng Anh.
Từ ironclad trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọc sắt, chắc như đinh đóng cột, chặt chẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ironclad
bọc sắtadjective |
chắc như đinh đóng cộtadjective That was not, of course, an ironclad promise, but he would accomplish it literally. Tất nhiên đó không phải là một lời hứa chắc như đinh đóng cột, nhưng ông đã thực hiện đúng như vậy. |
chặt chẽadjective |
Xem thêm ví dụ
Several warships of the Imperial Japanese Navy were named Fusō (the ironclad Fusō, or the World War II battleship Fusō). Một vài chiến hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được đặt tên là Fusō (tàu bọc thép Fusō, hay chiến hạm Thế Chiến II Fusō). |
When the war began, the French government ordered a blockade of the North German coasts, which the small North German Federal Navy with only five ironclads and various minor vessels could do little to oppose. Khi chiến tranh bùng nổ, chính phủ Pháp hạ lệnh phong tỏa bờ biển miền bắc Đức, mà hạm đội Bắc Hải của Đức nhỏ yếu không thể kháng cự lại được. |
Korea's "ironclad Turtle ships" were invented by Admiral Yi Sun-sin (1545–1598), and are first documented in 1592. "Tàu con rùa bọc thép" của Triều Tiên do Đô đốc Yi Sun-sin (1545–1598) sáng chế, được ghi lại đầu tiên vào năm 1592. |
The imperial fleet had been rapidly constituted around the French-built ironclad warship Kōtetsu, which had been purchased from the United States. Hạm đội triều đình nhanh chóng được xây dựng xung quanh thiết giáp hạm do Pháp đóng Kōtetsu, mua từ Hoa Kỳ. |
My lawyers say they' re ironclad Luật sư của tôi nói là bọn họ cứng lắm |
The Sachsen-class ironclads (first put into service in the late 1870s) also needed replacement, as they were already obsolete, even under the 25-year standard. Lớp tàu frigate bọc thép Sachsen (được đưa ra sử dụng vào cuối những năm 1870) cũng cần được thay thế, vì chúng rõ ràng đã lạc hậu cho dù dưới tiêu chuẩn 25 năm. |
The following month, Duncan was transferred to the 22nd Destroyer Flotilla of the Eastern Fleet to support Operation Ironclad, the invasion of Diego Suarez. Trong tháng tiếp theo, nó được điều động sang Chi hạm đội Khu trục 22 trực thuộc Hạm đội Đông để hỗ trợ cho Chiến dịch Ironclad nhằm chiếm đóng Diego Suarez. |
Nevertheless, wooden-hulled ships stood up comparatively well to shells, as shown in the 1866 Battle of Lissa, where the modern Austrian steam two-decker SMS Kaiser ranged across a confused battlefield, rammed an Italian ironclad and took 80 hits from Italian ironclads, many of which were shells, but including at least one 300-pound shot at point-blank range. Dù sao tàu vỏ gỗ cũng chịu đựng khá tốt đạn pháo, như được chứng tỏ trong trận Lissa năm 1866, khi chiếc tàu hơi nước hai tầng hiện đại của Áo Kaiser băng qua chiến trường hỗn loạn và húc trúng một tàu bọc sắt Ý, phải chịu đựng khoảng 80 phát bắn trúng từ các tàu bọc sắt Ý trong đó có nhiều đạn pháo, và ít nhất có một phát đạn 136 kg (300 lb) bắn trực diện. |
Pre-dreadnoughts replaced the ironclad battleships of the 1870s and 1880s. Thiết giáp hạm tiền-dreadnought thay thế cho các tàu chiến bọc sắt của thập niên 1870 và 1880. |
Even older and still afloat in the Chilean port of Talcahuano is the ironclad Huáscar, launched in 1865, and which saw extensive service in battle during the War of the Pacific (1879–1883), being now a museum ship. Thậm chí cổ hơn và vẫn còn nổi là tàu chiến bọc sắt Chile Huáscar hiện đang ở tại cảng Talcahuano, được hạ thủy vào năm 1865, vốn đã từng tham chiến tích cực trong cuộc Chiến tranh Thái Bình Dương (1879-1883), hiện là một tàu bảo tàng. |
Credits were voted for, and a large force of 4,000 men and 29 warships (including 4 ironclads) was sent. Ngân sách đã được thông qua, một lực lượng lớn gồm 4000 lính, 29 tàu chiến (có 4 tàu chiến bọc thép trong đó) đã được gửi đi. |
One example is Sins of a Solar Empire (2008), released by Ironclad Games, which mixes elements of grand-scale stellar empire building games like Master of Orion with real-time strategy elements. Một ví dụ là Sins of a Solar Empire, phát hành bởi Ironclad Games, trong đó pha trộn các yếu tố quy mô xây dựng đế chế giữa các vì sao quy mô lớn như Master of Orion với các yếu tố chiến lược thời gian thực. |
In late March she was nominated to join Force H to support Operation Ironclad, the assault on Diego Suarez, Madagascar. Đến cuối tháng 3, nó được chọn gia nhập Lực lượng H để hỗ trợ cho Chiến dịch Ironclad nhằm chiếm Diego Suarez thuộc Madagascar. |
Javelin participated in the Operation Ironclad assault on Madagascar in May 1942. Sau khi được sửa chữa, Javelin tham gia Chiến dịch Ironclad để đổ bộ lên Madagascar vào tháng 5 năm 1942. |
The first Japanese pre-dreadnought battleships, the Fuji class, were still being built at the outbreak of the First Sino-Japanese War of 1894–95, which saw Japanese armoured cruisers and protected cruisers defeat the Chinese Beiyang Fleet, composed of a mixture of old ironclad battleships and cruisers, at the Battle of the Yalu River. Những chiếc tiền-dreadnought Nhật Bản đầu tiên, lớp Fuji, vẫn còn đang được chế tạo vào lúc nổ ra Chiến tranh Thanh-Nhật năm 1894–1895, trong đó tàu tuần dương bọc thép và tàu tuần dương bảo vệ Nhật Bản đã đánh bại Hạm đội Bắc Dương Trung Quốc, chỉ bao gồm một hỗn hợp tàu chiến bọc sắt cũ và tàu tuần dương, trong trận sông Áp Lục. |
After the four Sachsen-class ironclads had been replaced by the four Nassaus, and the six Siegfried-class ships had been replaced by the Helgoland and Kaiser classes, the next vessels to be replaced were the old Brandenburg-class battleships. Sau khi bốn chiếc tàu frigate bọc thép lớp Sachsen được thay thế bởi bốn chiếc lớp Nassau và sáu chiếc hải phòng hạm lớp Siegfried được thay thế bởi lớp Helgoland và lớp Kaiser, những chiếc tiếp theo cần được thay thế là các thiết giáp hạm cũ Brandenburg. |
During the ironclad age, the range of engagements increased; in the Sino-Japanese War of 1894–95 battles were fought at around 1 mile (1.5 km), while in the Battle of the Yellow Sea in 1904, the Russian and Japanese fleets fought at ranges of 3.5 miles (5.5 km). Kể từ thời đại tàu bọc thép, khoảng cách giao chiến càng ngày càng tăng thêm; trong cuộc Chiến tranh Thanh-Nhật vào những năm 1894-1895 các trận đánh diễn ra trong khoảng 1.600 m (1 dặm); khi bước sang cuộc Hải chiến Hoàng Hải năm 1904, các hạm đội Nga và Nhật bắt đầu nổ súng khi còn cách nhau 12,8 km (8 dặm) trước khi rút ngắn xuống còn 5.600 m (3,5 dặm). |
Although the Battle of Hakodate involved some of the most modern armament of the era (steam warships, and even an ironclad warship, barely invented 10 years earlier with the world's first seagoing ironclad, the French La Gloire), Gatling guns, Armstrong guns, modern uniforms and fighting methods, most of the later Japanese depictions of the battle during the few years after the Meiji Restoration offer an anachronistic representation of traditional samurai fighting with their swords, possibly in an attempt to romanticize the conflict, or to downplay the amount of modernization already achieved during the Bakumatsu period (1853–1868). Mặc dù Trận Hakodate có sự tham gia của những vú khi hiện đại nhất khi đó (tàu chiến hơi nước, và thậm chí cả một thiết giáp hạm, được phát minh ra 10 năm trước với thiết giáp hạm hải hành đầu tiên, con tàu Pháp La Gloire), súng máy, đại bác Armstrong, đồng phục và phương pháp tác chiến hiện đại, phần lớn sự miêu tả của Nhật Bản về trận đánh này trong vài năm sau đó của cuộc Minh Trị Duy Tân thể hiện sự xuất hiện lỗi thời của samurai truyền thống chiến đấu với kiếm, có lẽ trong cố gắng để lãng mạn hóa cuộc giao tranh, hay để giảm đến mức tối thiểu sự hiện đại hóa đã đạt được trong thời Bakumatsu (1853-1868). |
During the night, however, the ironclad Monitor had arrived and had taken a position to defend Minnesota. Tuy nhiên, trong đêm, chiếc tàu bọc sắt USS Monitor đã tới nơi và vào vị trí bảo vệ tàu Minnesota. |
In 1942 she participated in the Madagascar landings (Operation Ironclad) during which on 8 May she sank the Vichy French submarine Monge. Trong năm 1942, nó tham gia Chiến dịch Ironclad, cuộc đổ bộ lên Madagascar, nơi mà vào ngày 8 tháng 5, nó đã đánh chìm tàu ngầm Pháp Monge. |
These ironclad agreements give us imperfect humans an even more solid basis for confidence in the promises of Jehovah. —Hebrews 6:16-18. Những hợp đồng vững chắc này cung cấp cho chúng ta, những người bất toàn, một cơ sở chắc chắn hơn nữa để vững tin nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 6:16-18. |
A Swedish ironclad monitor launched in the 1870s, HMS Sölve, is (January 2009) under restoration at the Goteborg Maritime Centre, but it is unknown whether it will be displayed afloat or dry. Một chiếc monitor bọc sắt của Thụy Điển được hạ thủy trong những năm 1870, chiếc HMS Sölve, cho đến tháng 1 năm 2009 vẫn còn đang được phục chế tại Trung tâm Hàng hải Goteborg, và người ta chưa rõ là liệu nó sẽ được trưng bày nổi hay trong ụ tàu. |
During Operation Ironclad Lightning played a key role in the taking of a naval base at Diégo Suarez. Trong Chiến dịch Ironclad, Lightning đóng một vai trò chủ chốt trong việc chiếm đóng một căn cứ hải quân tại Diégo Suarez. |
The first ironclads were classified as "frigates" because of the number of guns they carried. Những chiếc tàu chiến bọc sắt đầu tiên được xếp là "frigate" do số lượng pháo mà chúng mang theo. |
The acquisition of two German-built Dingyuan-class ironclads by the Imperial Chinese Beiyang Fleet in 1885 threatened Japan's interests in Korea. Việc mua lại hai tàu bọc sắt lớp Dịnh Viễn chế tạo bởi Đức bởi Hạm đội Bắc Dương của Trung Quốc năm 1885 đe dọa lợi ích của Nhật Bản tại Hàn Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ironclad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ironclad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.