irksome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irksome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irksome trong Tiếng Anh.
Từ irksome trong Tiếng Anh có các nghĩa là tê, chán ngấy, làm khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irksome
tênoun verb |
chán ngấyadjective |
làm khó chịuadjective |
Xem thêm ví dụ
What makes this particularly irksome is that the behavior is not selective. Điều khiến cho việc này trở nên đặc biệt khó chịu là hành vi đó không phải có chủ ý. |
Remember the occasion back in Moses’ day when some in Israel found it irksome to eat manna week after week, month after month. Hãy nhớ lại trường hợp trong thời Môi-se khi một số người Y-sơ-ra-ên thấy chán ăn ma-na từ tuần nọ sang tuần kia, hết tháng này qua tháng khác. |
Cease your yammering and relieve us from this irksome confinement. Có kế hoạch! Thôi rên rỉ đi và mau đưa chúng ta ra khỏi cái chốn khó chịu này. |
You'd just stand there for 30 seconds less, and you'd be done with that irksome, planet- saving task for the day. Chỉ cần bạn tắm ít hơn 30 giây là bạn đã hoàn thành " nhiệm vụ gian nan giải cứu hành tinh " trong ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irksome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irksome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.