irreparable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irreparable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irreparable trong Tiếng Anh.
Từ irreparable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tránh khỏi, không thể đảo ngược, không sửa chữa được, không vãn hồi được, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irreparable
không tránh khỏi
|
không thể đảo ngược
|
không sửa chữa được
|
không vãn hồi được
|
tất nhiên
|
Xem thêm ví dụ
My eyesight was irreparably damaged by detached retinas in 1971. Năm 1971, thị giác của tôi bị hỏng nặng không chữa được do võng mạc bị tróc ra. |
Multiple attempts from the Pilgrim could do irreparable temporal damage. Nhiều lần cố mưu sát của Pilgrim sẽ gây tổn hại khôn lường cho dòng thời gian. |
By the time the Sino-Indian border dispute developed into full-fledged fighting in the 1962 Sino-Indian War, the alliance between the world's two leading communist powers was irreparably shattered. Tới khi sự tranh cãi biên giới Trung-Ấn phát triển lên thành một cuộc chiến ở cấp độ lớn nhất trong cuộc Chiến tranh Trung-Ấn năm 1962, liên minh giữa hai cường quốc cộng sản hàng đầu cũng tan vỡ. |
Overclocking would risk irreparable damage to my processor cluster. Ép xung có nguy cơ gây thiệt hại không thể khắc phục cho vi xử lý của tôi. |
Yielding to it can cause irreparable spiritual damage. Để bị lôi cuốn vào đường này có thể gây ra tai hại vô kể về mặt thiêng-liêng. |
Death is certain when this marvelous pathway of impulses to the brain is irreparably damaged. Chết là cái chắc khi tuyến xung lực tuyệt diệu này đến não bị hư hại nặng nề. |
In February 1945, the harbor commander reported that Myōkō was irreparable at Singapore without more materials, and impossible to tow to Japan. Đến tháng 2 năm 1945, chỉ huy cảng đã báo cáo về việc Myōkō không thể sửa chữa tại Singapore mà không có thêm nguyên vật liệu, và không thể kéo nó về Nhật Bản. |
Thus, the infant’s prospects for normal health may be irreparably damaged even before it is born. Vì thế, sức khỏe của đứa bé có thể bị nguy hại không cứu vãn được ngay từ trước khi sanh ra. |
Academy member Knut Ahnlund, who had been inactive since 1996, resigned, alleging that selecting Jelinek had caused "irreparable damage" to the prize's reputation. Knut Ahnlund (người đã không còn thực sự hoạt động ở Viện Hàn lâm từ năm 1996) đã từ chức và nói rằng việc lựa chọn Jelinek đã gây ra những thiệt hại không thể bù đắp được cho danh tiếng của giải. |
Although restored to power, Gorbachev's authority had been irreparably undermined. Dù được khôi phục chức vụ, quyền lực của Gorbachev đã trở nên suy yếu rất nhiều. |
US forces have occupied the site for some time and have caused irreparable damage to the archaeological record. Quân đội Mỹ đã chiếm đóng vị trí này một thời gian và gây ra một số thiệt hại không thể khắc phục cho các di tích khảo cổ. |
Counsel lacking a sound Scriptural basis could cause irreparable damage. —Philippians 1:9, 10. Sự khuyên dạy không căn cứ trên nền tảng của Kinh-thánh có thể gây tổn hại không sửa chữa được. (Phi-líp 1:9, 10). |
Here's to 5 miserable months on the wagon and all the irreparable harm that it's caused me. Ly này cho năm tháng khốn khổ trên toa xe ngựa và những thiệt hại không thể bù đắp được mà nó đã gây ra cho tôi. |
In the Battle of Vella Lavella, she charged U.S. destroyers, irreparably damaging USS Chevalier with a torpedo. Trong trận Vella Lavella, nó đụng độ với các tàu khu trục của Hải quân Hoa Kỳ, và đã gây hư hại cho chiếc Chevalier bằng một quả ngư lôi. |
Although the French ships were also badly damaged, the battle was a disaster for the British: one ship was captured after suffering irreparable damage, the grounded ships were set on fire to prevent their capture by French boarding parties and the remaining vessel was seized as it left the harbour by the main French squadron from Port Napoleon under Commodore Jacques Hamelin. Mặc dù các tàu Pháp cũng đã hư hỏng nặng, trận chiến là một thảm họa đối với người Anh: một con tàu đã bị bắt giữ sau khi bị thiệt hại không thể khắc phục, con tàu cập bờ đã bị phóng hỏa để ngăn chặn nó bị quân Pháp lên boong chiếm giữ còn chiếc tàu còn lại đã bị bắt giữ khi nó rời bến cảng bên cạnh đội tàu chính của Pháp từ Port Napoleon dưới sự chỉ huy của Commodore Jacques Hamelin |
I could not understand why the world is so evil that even parents can cause irreparable harm to their own children. Tôi không thể hiểu lý do tại sao thế gian quá tà ác đến nỗi ngay cả cha mẹ cũng có thể gây tai hại cho con ruột của họ. |
The years from 1940 to 1970 were the peak of unregulated hunting and may have regionally caused irreparable damage to saltwater crocodile populations. Những năm 1940-1970 là đỉnh của săn bắn không được kiểm soát và có thể gây thiệt hại không thể khắc phục quần thể cá sấu nước mặn. |
By asserting their independence, Adam and Eve irreparably damaged their relationship with Jehovah and inflicted sin’s imprint upon their organism, right to its genetic foundations. Qua hành động khẳng định tinh thần độc lập, A-đam và Ê-va đã hoàn toàn hủy hoại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va. Điều đó gây nên một khiếm khuyết tội lỗi trong cơ thể, ngay trên cấu trúc gen của họ. |
This original Godiva device, known as Lady Godiva, was irreparable after the second accident and was replaced by the Godiva II. Sau tai nạn thứ hai thiết bị Lady Godiva này không thể khắc phục được, nên đã được thay thế bằng Godiva II . |
The night Angela disappeared, you said that she was worried that she'd done irreparable damage to her nursing career? Vào đêm Angela biến mất, cô nói rằng cô ấy rất lo lắng rằng cô ấy đã phạm phải một sai lầm không thể tha thứ trong sự nghiệp làm y tá? |
Unlike many of the other ships sunk or damaged that day, Arizona was irreparably damaged by the force of the magazine explosion, though the Navy removed parts of the ship for reuse. Không giống như những con tàu khác bị đánh chìm hay hư hại vào ngày đó, xác của Arizona đã không được trục vớt lên, cho dù hải quân đã cho tháo dỡ những bộ phận của con tàu để tái sử dụng. |
I mean, unless you plan To do irreparable damage to the country. Tức là, trừ phi cô có âm mưu gây tổn thất không thể cứu vãn được cho quốc gia. |
But for you, he's the one you fell irreparably in love with, who irreparably broke your heart, who you apparently can't get over 15 years later. Nhưng với em, anh ta là người mà em yêu và không thể nào thay thế được, là người đã làm trái tim em vỡ vụn tới mức không thể cứu vãn, là người mà rõ ràng em không thể quên đi sau 15 năm. |
Hopefully create an irreparable rift between you two. Hy vọng tạo ra một vết nứt không thể hàn gắn giữa hai người. |
TA: The Intercept seemed to be the most logical place for this because my article is really leveraging the fact that a source had leaked to me transcripts of these private FBI conversations that a federal judge had sealed based on the government's claim that their release would irreparably damage the U.S. government's law enforcement strategy. TA: Có vẻ như The Intercept là nơi hợp lý cho việc này bởi bài báo của tôi thực sự đả kích sự thật rằng một nguồn tin tức hé lộ cho tôi văn bản cuộc hội thoại mật của FBI thẩm phán liên bang đã niêm phong chính quyền cho rằng việc công bố sẽ hủy hoại không cứu vãn được đối với kế hoạch thi hành pháp luật của chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irreparable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irreparable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.