by accident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by accident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by accident trong Tiếng Anh.
Từ by accident trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỗng dưng, bỗng không, khi không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by accident
bỗng dưngadjective |
bỗng khôngadjective |
khi khôngadjective |
Xem thêm ví dụ
They are not by accident but by God’s plan. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
Say, for instance, a man entered here by accident who wasn't a true hero. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
Well, I bumped into this whole thing completely by accident. Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này. |
This may be caused by accidents, falls, hits, weapons, and other causes. Điều này có thể là do tai nạn, ngã, bị đánh, vũ khí sát thương và các nguyên nhân khác. |
The tree that is described by the psalmist does not spring up by accident. Cây mà người viết Thi-thiên miêu tả không mọc lên cách ngẫu nhiên. |
(Psalm 127:4) An arrow will not reach its target by accident. (Thi-thiên 127:4) Một mũi tên sẽ không tình cờ bắn trúng mục tiêu. |
Many people are taught that life on earth emerged by accident. Nhiều người được dạy sự sống trên trái đất xuất hiện một cách ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa. |
Hitchcock called himself Scully by accident. Hitchcock tự nhiên lại gọi ổng là Scully. |
Could the more than 200 different kinds of cells that make up your body really form by accident? Có thể nào hơn 200 loại tế bào trong cơ thể bạn được hình thành ngẫu nhiên? |
So he didn't come upon Cate by accident. Vậy hắn không vô tình nhắm vào Cate. |
How frequently do you encounter pornography by accident? Bao lâu thì bạn vô tình nhìn thấy hình ảnh khiêu dâm? |
I ended up in physics by accident. Tôi đã đến với vật lý một cách tình cờ. |
Often when things happen, it’s not by accident. Thông thường khi những sự việc xảy ra, thì không phải là ngẫu nhiên đâu. |
Having killed his grandfather by accident, Perseus could not, or would not, inherit the throne of Argos. Do đã vô tình giết ông ngoại của mình, Perseus không thể thừa kế ngai vàng ở Argos. |
It didn't happen by accident. Điều này không xuất hiện ngẫu nhiên |
By accident. Lỡ tay thôi. |
You don't wind up with that job by accident. Cô không bỗng nhiên có công việc này. |
Well, you don't look like that by accident. Cậu không tình cờ bị như vậy. |
All this to tell you that if my father became a forger, actually, it was almost by accident. Tất cả những điều này là để nói rằng nếu bố tôi thực là người làm đồ giả thì gần như do ngẫu nhiên. |
I was cutting a tree branch with a knife and I cut myself by accident. Em dùng dao cắt cành cây và bị đứt tay. |
He entered race-walking by accident. Ông chạy vào tô giới Nhật ở Đại Liên lánh nạn. |
Now you may say, "Okay, so we're eating 500 grams just by accident." Giờ bạn có thể nói, "Được rồi, vậy chúng ta ăn 500 gram tại vì tai nạn thôi." |
First by accident and now by choice. Trước kia do tình cờ đưa đẩy, còn bây giờ là hoàn toàn tự ý. |
"""Can't you just leave something there by accident on Friday?" “Chị không thể chỉ tình cờ để lại thứ gì ở đó vào thứ sáu được sao? |
I thought he called. Sorry, I pressed it by accident. Tiểu Mạn, tôi đã nói người ta 5 phút nữa sẽ tới mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by accident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by accident
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.