insoluble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insoluble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insoluble trong Tiếng Anh.
Từ insoluble trong Tiếng Anh có các nghĩa là không giải quyết được, không hoà tan, không hoà tan được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insoluble
không giải quyết đượcadjective |
không hoà tanadjective |
không hoà tan đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
It is not attacked by most acids: it is completely insoluble in nitric acid and dissolves slightly in aqua regia. Nó không bị phần lớn các axít ăn mòn: nó hoàn toàn không hòa tan trong axít nitric và chỉ hòa tan một chút trong nước cường toan. |
As2S3 is so insoluble that its toxicity is low. As2S3 không hòa tan khi nó có mức độc tính thấp. |
Aerial plant organs are protected by a cuticle composed of an insoluble polymeric structural compound, cutin, which is a polyester composed of hydroxy and hydroxyepoxy fatty acids. Các phần tiếp xúc với không khí ở thực vật được bảo vệ bởi lớp biểu bì bao gồm một hợp chất cấu trúc polyme không hòa tan, gọi là cutin, một polyeste bao gồm các axit béo hydroxy và hydroxyepoxy. |
It exists as several polymorphs, all of which are white, water-insoluble solids. Nó tồn tại dưới dạng polymorphs, tất cả chúng đều có màu trắng, các chất rắn không tan trong nước. |
The solubility of PbCl2 in water is low (10.8 g/L at 20 °C) and for practical purposes it is considered insoluble. Độ tan của PbCl2 trong nước thấp (10,8 g/L at 20 °C) và với các mục đích thực tế thì nó được coi là không hòa tan. |
Since zinc sulfide is insoluble in water, it can also be produced in a precipitation reaction. Vì kẽm sulfua không tan trong nước, nên nó cũng có thể được tạo ra từ phản ứng kết tủa. |
Despite the fact that the used fuel can be cracked, it is very insoluble in water, and is able to retain the vast majority of the actinides and fission products within the uranium dioxide crystal lattice. Mặc dù thực tế rằng nhiên liệu được sử dụng có thể được nứt, nó là rất không hòa tan trong nước, và có thể giữ lại phần lớn các nhóm actinides và các sản phẩm phân hạch trong lưới tinh thể của urani điôxit crystal lattice. |
Silver sulfide is insoluble in all solvents, but is degraded by strong acids. Bạc sunfua không hòa tan trong tất cả các dung môi, nhưng bị phân hủy bởi axit mạnh. |
An excess of strong acid is required, otherwise insoluble basic salts are formed. Yếu tố quyết định là sự dư thừa axit mạnh, nếu không thì các muối cơ bản không hòa tan được hình thành. |
Some plants also exude organic acids into the soil to acidify the zone around their roots to help solubilize metal nutrients that are insoluble at neutral pH, such as iron (Fe). Một số thực vật cũng thải axit hữu cơ vào đất để axit hóa vùng xung quanh rễ của chúng để giúp hòa tan các chất dinh dưỡng kim loại không hòa tan ở pH trung tính, chẳng hạn như sắt (Fe). |
Once we start explaining its properties in terms of things happening inside brains and bodies, the apparently insoluble mystery of what consciousness is should start to fade away. Một khi chúng ta bắt đầu giải thích những đặc tính của nó trong phạm vi mọi sự xảy ra bên trong não và cơ thể, thì sự huyền bí về ý thức hình như bắt đầu được giải mã. |
A 1998 review concluded that zinc oxide, one of the most common supplements in the United States, and zinc carbonate are nearly insoluble and poorly absorbed in the body. Một báo cáo năm 1998 kết luận rằng kẽm ôxít, là một trong những chất bổ sung phổ biến nhất ở Mỹ, và kẽm cacbonat là loại gần như không hòa tan và kém được hấp thu trong cơ thể. |
Heating to 900 °C (1,650 °F) produces a white, insoluble powder of Sb2O4 in both α and β forms. Làm nóng ở 900 °C tạo ra một bột không hòa tan trắng của Sb2O4 ở cả hai dạng α và β. |
The reddish color of both soils is the result of heavy heat and moisture forming oxides of iron and aluminium, which are insoluble in water and not taken up readily by plants. Màu đỏ hung của hai loại đất là kết quả của nhiệt độ và độ ẩm cao tạo thành oxit sắt và nhôm, không tan được trong nước và cũng khó được các loài thực vật chấp nhận. |
It is very insoluble in water, but is soluble in acids: 2 BaCrO4 + 2 H+ → 2 Ba2+ + Cr2O72− + H2O Ksp = = 2.1 × 10−10 It can react with barium hydroxide in the presence of sodium azide to create barium chromate(V). Nó không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong axit: 2 BaCrO4 + 2 H+ → 2 Ba2+ + Cr2O72− + H2O Ksp = = 2.1 × 10−10 Nó có thể phản ứng với bari hydroxit với xúc tác của natri azua để tạo bari cromat(V). |
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles testified about why the gospel is good news for all people: “The ‘good news’ was that death and hell could be escaped, that mistakes and sins could be overcome, that there was hope, that there was help, that the insoluble was solved, that the enemy had been conquered. Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã làm chứng về lý do tại sao phúc âm là tin mừng cho tất cả mọi người: “‘Tin mừng’ là người ta có thể thoát được cái chết và ngục giới, các lỗi lầm và tội lỗi có thể được khắc phục, có hy vọng, có sự giúp đỡ, điều không giải quyết được đã được giải quyết, kẻ thù đã bị chinh phục. |
In Geneva, Angell felt that Europe was "hopelessly entangled in insoluble problems". Khi ở Genève, Angell đã cảm thấy "châu Âu vướng vào các vấn đề nan giải và vô vọng". |
After the reaction, the mixture (consisting of about 75% chlorobenzene and 25% tabun, along with insoluble salts and the rest of the hydrogen cyanide) was filtered to remove the insoluble salts and vacuum-distilled to remove hydrogen cyanide and excess chlorobenzene, so yielding the technical product, consisting either of 95% tabun with 5% chlorobenzene (Tabun A) or (later in the war) of 80% tabun with 20% chlorobenzene (Tabun B). Sau phản ứng, hỗn hợp (gồm khoảng 75% chlorobenzene và 25% tabun, cùng với muối không hòa tan và phần còn lại của hydrogen cyanide) được lọc để loại bỏ các muối không hoà tan và chưng cất bằng chân không để loại bỏ hydrogen cyanide và chlorobenzene dư thừa, do đó (Tabun A) hoặc (sau chiến tranh) là 80% tabun với 20% chlorobenzene (Tabun B). |
Ba(BrO 3) 2 + H 2SO 4 → 2 HBrO 3 + BaSO 4 Barium sulfate is insoluble in water and forms a precipitate. Ba(BrO3)2 + H2SO4 → 2 HBrO3 + BaSO4 Bari sulfat không hòa tan trong nước và tạo thành một kết tủa. |
Although calcite is fairly insoluble in cold water, acidity can cause dissolution of calcite and release of carbon dioxide gas. Mặc dù canxit khá khó tan trong nước lạnh, axit có thể làm canxit tan và giải phóng khí carbon dioxit. |
It is a solid, known only as a thermally unstable, insoluble white powder. Nó là một chất rắn chỉ được biết đến như một bột màu trắng không hòa tan và không ổn định nhiệt. |
It is highly soluble in polar solvents such as water, alcohol, and ammonia; slightly soluble in ether; and insoluble in benzene and other hydrophobic solvents. Nó hòa tan nhiều trong các dung môi phân cực như nước, cồn và amoniac; tan trong ete; và không hòa tan trong benzen và các dung môi kị nước khác. |
The coacervate is made insoluble by irreversible crosslinking. Các coacervate được thực hiện không hòa tan bởi liên kết chéo không thể đảo ngược. |
Silver thiocyanate may be used as well; the precipitation of insoluble silver halides help simplify workup. Bạc thioxyanat cũng có thể dùng được; kết tủa bạc halua giúp làm đơn giản việc gia công. |
Phosphate binders may be simple molecular entities (such as magnesium, aluminium, calcium, or lanthanum salts) that react with phosphate and form an insoluble compound. Chất kết dính photphat có thể là đơn vị phân tử đơn giản (như muối magiê, nhôm, canxi, hoặc lanthanum) phản ứng với photphat và tạo thành một hợp chất không hòa tan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insoluble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insoluble
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.