insomnia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insomnia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insomnia trong Tiếng Anh.
Từ insomnia trong Tiếng Anh có các nghĩa là mất ngủ, chứng mất ngủ, bệnh mất ngủ, Mất ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insomnia
mất ngủnoun (sleeping disorder) The problem causing the insomnia differs from person to person . Nguyên nhân gây mất ngủ không phải ai cũng giống ai . |
chứng mất ngủnoun Didn't you say that you have an insomnia? Không phải là em bị chứng mất ngủ à? |
bệnh mất ngủnoun However , some physicians believe insomnia is related to depression . Tuy nhiên , một số bác sĩ cho rằng bệnh mất ngủ liên quan đến chứng trầm cảm . |
Mất ngủnoun (inability to sleep) Try to identify all possible causes of your insomnia . Hãy cố gắng xác định tất cả các nguyên nhân gây mất ngủ có thể xảy ra . |
Xem thêm ví dụ
She also struggled with insomnia and an eating disorder, and began experimenting with drugs; by age 20, she had used "just about every drug possible," particularly heroin. Cô còn phải vật lộn với chứng mất ngủ và rối loạn ăn uống, đồng thời sử dụng ma túy; khi 20 tuổi, cô sử dụng "mọi loại ma túy có thể", đặc biệt là bạch phiến. |
Dietary supplements for insomnia Thực phẩm bổ sung chữa mất ngủ |
"What Is Insomnia?". Thuốc an thần ^ a ă â “What Is Insomnia?”. |
* If your insomnia is causing major problems at home , work , or school * Nếu bệnh mất ngủ của bạn đang gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng ở nhà , chỗ làm , hoặc ở trường học |
Try to identify all possible causes of your insomnia . Hãy cố gắng xác định tất cả các nguyên nhân gây mất ngủ có thể xảy ra . |
Some findings show that 5-HTP may ease symptoms of depression , anxiety , and insomnia . Một số phát hiện cho thấy 5-HTP có thể làm dịu các triệu chứng trầm cảm , lo âu , và mất ngủ . |
Some habits are so ingrained that you may overlook them as a possible contributor to your insomnia . Một số thói quen quá ăn sâu vào người đến nỗi bạn có thể bỏ qua , không tính như là một yếu tố có thể góp phần làm cho bạn mất ngủ . |
Sometimes sleep medications are used briefly at the beginning of behavioral treatment for insomnia , especially if the sleep deprivation has been severe . Đôi khi thuốc ngủ cũng được sử dụng ngắn hạn trong giai đoạn đầu điều trị về hành vi đối với bệnh mất ngủ , nhất là khi chứng thiếu ngủ đã trầm trọng . |
• As a result, it's harder to fall asleep on Sunday, which results in the usual “Sunday night insomnia” "• Kết quả là, nó gây khó ngủ vào chủ nhật, mà thường dẫn đến ""Chủ Nhật đêm mất ngủ""" |
As you will learn in a later section, this can be very detrimental to your sleep system and can cause insomnia. Như bạn sẽ tìm hiểu trong phần sau, điều này có thể rất có hại cho hệ thống giấc ngủ của bạn và có thể gây mất ngủ. |
Keeping a sleep diary is a helpful way to pinpoint habits and behaviors contributing to your insomnia . Hãy sử dụng một quyển nhật ký giấc ngủ là biện pháp hỗ trợ tốt để điểm ra những thói quen và hành vi góp phần gây mất ngủ . |
For this same reason, it is possible that she began to take amphetamines—the same drugs that she became strongly addicted to--, which caused long periods of sleeping disorders such as euphoria and insomnia. Cũng vì lý do này, có khả năng bà bắt đầu dùng amphetamine - những loại thuốc tương tự mà bà ấy nghiện mạnh - gây ra những chứng rối loạn giấc ngủ lâu như mê sảng và mất ngủ. |
While melatonin does n't work for everyone , it may be an effective insomnia treatment for you-especially if you 're an extreme " night owl " with a tendency to go to bed and get up much later than others . Mặc dù không phải bất kỳ người nào cũng ngủ ngon hơn khi sử dụng mê - la-tô-nin , nhưng nó có thể là bài thuốc trị mất ngủ hiệu quả đối với bạn – nhất là khi bạn bị mất ngủ trầm trọng " mắt mở thao láo như con cú đêm " có xu hướng đi ngủ và thức dậy muộn hơn những người khác . |
When to consider seeking professional insomnia treatment Khi nào cần đến biện pháp chữa mất ngủ chuyên nghiệp |
* If your insomnia occurs almost every night and is getting worse * Nếu hầu như tối nào bạn cũng bị mất ngủ và tình trạng này càng ngày càng tệ hại hơn |
In Brazil, 49-year-old Maria was afflicted with depression that caused insomnia, pain, irritability, and “a seemingly unending feeling of sadness.” Chị Maria 49 tuổi, sống tại nước Brazil, bị trầm cảm với triệu chứng là mất ngủ, đau nhức, hay cáu bẳn và “cảm thấy buồn triền miên”. |
You see, I suffer from insomnia. Anh biết đó, tôi bị mất ngủ. |
I'm suffering from insomnia every night Trải qua nhiều đêm mất ngủ |
Kava , also known as kava kava , is an herbal remedy that 's used for stress and anxiety relief and insomnia . Cây hồ tiêu ( có tên gọi khác là kava kava ) , là một loại thảo dược được sử dụng để làm giảm căng thẳng và lo âu cũng như trị mất ngủ . |
And your Insomnia is truly a marvel. Và Insomnia thực sự là một điều kì diệu. |
* Psychological problems that can cause insomnia : depression , anxiety , chronic stress , bipolar disorder , post-traumatic stress disorder . * Các vấn đề tâm lý có thể gây mất ngủ : trầm cảm , lo âu , thường xuyên căng thẳng , rối loạn lưỡng cực , trầm cảm sau chấn thương . |
Insomnia's a war zone. Insomnia đang là vùng chiến sự đấy. |
Primarily used to treat anxiety disorders , benzodiazepines approved to treat insomnia include : chủ yếu được sử dụng để điều trị rối loạn lo âu , benzodiazepines được cho phép sử dụng để trị mất ngủ gồm : |
However , some physicians believe insomnia is related to depression . Tuy nhiên , một số bác sĩ cho rằng bệnh mất ngủ liên quan đến chứng trầm cảm . |
Chronic insomnia is usually tied to an underlying mental or physical issue . Chứng mất ngủ mãn tính thường liên quan đến một vấn đề tiềm ẩn nào đó về thể chất lẫn tinh thần . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insomnia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insomnia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.