insolvency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insolvency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insolvency trong Tiếng Anh.
Từ insolvency trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phá sản, tình trạng không trả được nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insolvency
sự phá sảnnoun |
tình trạng không trả được nợnoun |
Xem thêm ví dụ
But the rumoured insolvency of Millingville's bank did affect the actual outcome. Nhưng tin đồn về tính thanh khoản của ngân hàng Milingville có ảnh hưởng thực sự đến kết quả câu chuyện. |
Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring. Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp. |
In Jakarta, the average recovery rate for resolving insolvency today is 64.3 cents on the dollar, compared to 9.9 cents in 2003. Tại Jakarta, mức thu hồi vốn bình quân khi giải thể doanh nghiệp hiện nay là 64,3 cent Mỹ trên mỗi Đôla, so với 9,9% của năm 2003. |
The Solomon Islands Government was insolvent by 2002. Chính phủ Quần đảo Solomon đã vỡ nợ vào năm 2002. |
Notwithstanding the senior status of a loan or other debt instrument, another debt instrument (whether senior or otherwise) may benefit from security that effectively renders that other instrument more likely to be repaid in an insolvency than unsecured senior debt. Mặc cho địa vị cao cấp của một khoản vay hay một công cụ nợ nào khác, một công cụ nợ khác (cho dù có cao cấp hay không) có thể được hưởng lợi từ sự bảo đảm đưa ra một cách có hiệu lực rằng công cụ khác đó nhiều khả năng được hoàn trả trong tình trạng mất thanh khoản hơn là nợ cao cấp không có bảo đảm. |
This year’s report includes four case studies, including one which highlights three successful insolvency reforms, in France, Slovenia and Thailand, and the lessons learned that are transferable to other economies. Báo cáo năm nay trình bày 4 khảo sát chi tiết, trong đó một khảo sát nêu bật 3 biện pháp cải cách thành công về xử lý nợ của Pháp, Xlôvenia và Thái Lan, cũng như các bài học kinh nghiệm có thể rút ra cho các nền kinh tế khác. |
Barry was elected again in 1994 and by the next year the city had become nearly insolvent. Barry được bầu lại vào năm 1994, và đến năm sau đó thì thành phố gần như khánh kiệt. |
On Market Institutions, under the new Constitution 2013, a number of very important pieces of legislation have been adopted, notably Laws on Enterprise, Investment, Business Insolvency, Procurement, Public Investment, Stage Budget, Land, Housing, and Management of State Investment in Enterprises. Trên lĩnh vực Thể chế thị trường, Hiến pháp 2013 và một loạt các luật quan trọng khác đã được thông qua, trong đó có thể kể đến luật doanh nghiệp, luật đầu tư, luật phá sản, luật đấu thầu, luật ngân sách nhà nước, luật đất đai, luật nhà ở, và luật quản lí và sử dụng vốn nhà nước trong các doanh nghiệp. |
“However to ensure Vietnamese business can deliver its full potential, still more remains to be done, particularly on investor protection and resolving insolvency. “Tuy nhiên, nếu chúng ta muốn đảm bảo rằng môi trường kinh doanh tại Việt Nam góp phần giải phóng mọi tiềm năng trong nền kinh tế thì chúng ta còn phải tiếp tục giải quyết một số vấn đề còn tồn tại, ví dụ bảo vệ nhà đầu tư và xử lý các trường hợp phá sản. |
Limited liability company members may, in certain circumstances, also incur a personal liability in cases where distributions to members render the LLC insolvent. Trong một số trường hợp, các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn có thể phải chịu trách nhiệm cá nhân trong trường hợp phân phối cho các thành viên khiến công ty trách nhiệm hữu hạn mất khả năng thanh toán. |
On 3 February 2012, Malév ceased operations and on 14 February 2012 was declared insolvent by the Metropolitan Court of Budapest. Ngày 03 tháng hai 2012, Malév ngừng bay và ngày 14 tháng 2 năm 2012 đã tuyên bố phá sản và nhận lệnh thanh lý của Tòa án thành phố của Budapest. |
In May 2010, H. Ross Perot, Jr., who retained 5% ownership, filed a lawsuit against Cuban, alleging the franchise was insolvent or in imminent danger of insolvency. Vào tháng 5 năm 2010, H. Ross Perot, Jr., người giữ quyền sở hữu 5%, đã đệ đơn kiện Cuban, cho rằng nhượng quyền này bị vỡ nợ hoặc có nguy cơ mất khả năng thanh toán. |
Just as, in Merton's example, the belief that a bank is insolvent may help create the fact, so too, on the positive side, confidence in the bank's prospects may help brighten them. Cũng như trong ví dụ của Merton, niềm tin ngân hàng thanh khoản kém có thể đã góp phần tạo nên thực tế, vì thế theo một hướng tích cực, sự tin tưởng vào triển vọng của ngân hàng có thể làm ngân hàng kinh doanh tốt hơn. |
LBOs can have many different forms such as management buyout (MBO), management buy-in (MBI), secondary buyout and tertiary buyout, among others, and can occur in growth situations, restructuring situations, and insolvencies. Các LBO có thể có nhiều hình thức khác nhau như Mua lại quản lý (MBO), Mua vào quản lý (MBI), mua lại thứ hai và mua lại thứ ba, cùng những hình thức khác, và có thể xảy ra trong các tình huống tăng trưởng, tình huống tái cơ cấu và mất khả năng thanh toán. |
It was close to insolvency. Nó suýt vỡ nợ. |
This means that a bank's obligation, in the event of the default or insolvency of one of the parties, would be the net sum of all positive and negative fair values of contracts included in the bilateral netting arrangement. Điều này có nghĩa rằng nghĩa vụ của ngân hàng, trong trường hợp vỡ nợ hoặc mất khả năng thanh toán của một trong các bên, sẽ là tổng ròng của tất cả các giá trị hợp lý dương và âm của các hợp đồng được bao gồm trong thu xếp ròng song phương. |
Newer versions of products, changes in trends, insolvency of wholesalers and retailers and the distribution of damaged goods also affect channel conflict. Các phiên bản mới hơn của sản phẩm, thay đổi xu hướng, mất khả năng thanh toán của nhà bán buôn và bán lẻ và việc phân phối hàng hóa bị hư hỏng cũng ảnh hưởng đến xung đột kênh. |
It analyzes economic and sector trends, country risks and corporate insolvencies worldwide. Nó phân tích xu hướng kinh tế và ngành, rủi ro quốc gia và mất khả năng thanh toán của công ty trên toàn thế giới. |
* The region has implemented 17 reforms in the area of Resolving Insolvency over the past 15 years. * Trong thời gian 15 năm qua, khu vực này đã thực hiện 17 cải cách trong lĩnh vực Giải thể doanh nghiệp. |
After the insolvency of Oblivion, Bergensten moved to Malmö and earned a master's degree in computer science at Malmö University in 2008. Sau khi phá sản của Oblivion, Bergensten chuyển về Malmö và kiếm được bằng thạc sĩ về khoa học máy tính tại Đại học Malmö năm 2008. |
At the beginning of the day—the last one for Millingville's bank—the bank was not insolvent. Đầu ngày hôm đó, cũng là ngày cuối cùng của ngân hàng của Millingville, ngân hàng không hề ở trong tình trạng thanh khoản kém. |
On November 25, 2011, the state prosecutor requested that the judiciary pass down an 8-year prison sentence for Duran, for the crimes of presenting false documents (in securing his loans) and continued insolvency. Ngày 25 tháng 11 năm 2011, công tố viên đề nghị tòa án đưa ra mức án 8 năm tù cho Duran với tội danh làm giả giấy tờ (để hợp pháp hóa các khoản vay) nhưng bất thành. |
Britain was left essentially bankrupt, with insolvency only averted in 1946 after the negotiation of a $US 4.33 billion loan from the United States, the last instalment of which was repaid in 2006. Sau chiến tranh, nước Anh về cơ bản là đã phá sản, tình trạng không trả được nợ chỉ được ngăn chặn vào năm 1946 sau khi dàn xếp được một khoản vay 4,33 tỷ USD từ Hoa Kỳ, phần thanh toán cuối cùng của nó được hoàn trả vào năm 2006. |
This has, in many cases, led to situations in which companies were "over-leveraged", meaning that they did not generate sufficient cash flows to service their debt, which in turn led to insolvency or to debt-to-equity swaps in which the equity owners lose control over the business to the lenders. Điều này trong nhiều trường hợp dẫn đến tình huống các công ty/tài sản được mua lại đã bị "đòn bẩy quá mức", có nghĩa là chúng không tạo ra các luồng tiền đủ để trả nợ, do đó dẫn đến mất khả năng thanh toán hoặc các hoán đổi nợ trên vốn cổ phần, trong đó chủ sở hữu mất quyền kiểm soát doanh nghiệp và các chủ nợ chiếm vốn cổ phần này. |
Ilmabor of TGI (2014 insolvency), mainly used for containers and equipment in laboratories and medicine. Ilmabor của TGI (de) (2014 phá sản), chủ yếu được sử dụng cho bình chứa và thiết bị trong phòng thí nghiệm và y tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insolvency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insolvency
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.