inextricably trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inextricably trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inextricably trong Tiếng Anh.
Từ inextricably trong Tiếng Anh có các nghĩa là rối rắm, khó gỡ, phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inextricably
rối rắm
|
khó gỡ
|
phức tạp
|
Xem thêm ví dụ
The decline of the diadochi and the phalanx was inextricably linked with the rise of Rome and the Roman legion, from the 3rd century BC. Sự xuống dốc của diadochi và phalanx gắn chặt với sự thăng hoa của Roma và Legion La Mã, vào khoảng TK 3 TCN. |
That entwines our smartphones inextricably with this growing planetary conundrum. Nên việc sản xuất điện thoại cũng liên quan chặt chẽ tới sự nhức nhối này, |
In other words, "technoscientific phenomena combined inextricably with social/political/ economic/psychological phenomena, so 'technology' includes a spectrum of artifacts, techniques, organizations, and systems." Nói cách khác, "technoscientific hiện tượng kết hợp chặt chẽ với xã hội chính trị// kinh tế/hiện tượng tâm lý, vì vậy 'công nghệ' bao gồm một quang phổ của các cổ vật, kỹ thuật, tổ chức, và hệ thống." chiến Thắng mở rộng ý tưởng này bằng cách nói "ở cuối thế kỷ hai mươi công nghệ và xã hội, và công nghệ, nền văn hóa, nghệ và chính trị là không có phương tiện riêng." |
Love for Jehovah and love for our fellow Christians are inextricably linked. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và đối với anh em tín đồ Đấng Christ liên kết chặt chẽ với nhau. |
The very word will tell you how inextricably the two are one. Cái từ chính xác sẽ nói cho em biết hai thứ gắn bó với nhau ra sao. |
But what the people heard instead -- people of every creed and color , from every walk of life -- is that , in America , our destiny is inextricably linked , that together our dreams can be one . Nhưng những gì mọi người nghe thay vì - mọi người với tín ngưỡng và màu da riêng của mình , từ mọi tầng lớp - là ở Mỹ , số phận của chúng tôi gắn bó với nhau không thể tách rời cùng với điều đó , mơ ước của chúng tôi có thể là một . |
Meaning, while a slippery concept, seemed inextricable from human relationships and moral values. Ý nghĩa, dù chỉ là một khái niệm mơ hồ, lại có vẻ không thể thoát khỏi các mối quan hệ con người và giá trị đạo đức. |
12 Love of God and neighbor, in fact, are inextricably linked. 12 Thật ra, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận có liên quan chặt chẽ với nhau. |
In early America, “reading and religion were inextricably intertwined, defining a culture based entirely on familiarity with the Bible,” says the book A History of Private Life —Passions of the Renaissance. Theo sách A History of Private Life—Passions of the Renaissance, ở Mỹ Châu thời ban đầu, “hai việc đọc sách và thực hành tôn giáo hầu như gắn bó với nhau, tạo thành một nền văn hóa hoàn toàn dựa trên việc thông thạo Kinh Thánh”. |
You may feel that your religion is inextricably linked with family history and culture and should not be changed. Bạn nghĩ là tôn giáo gắn chặt với truyền thống gia đình và văn hóa cộng đồng, vì thế không nên thay đổi. |
It must also take into full account the individual as a member of a social group of which he is part, whose sanctioned modes of life shape his behavior, and with whose fate his own is thus inextricably bound. Nó còn phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về từng cá nhân trong xã hội mà họ là một thành viên, những người sẽ chấp nhận chế độ quy định hành vi của họ, và với những người quyết định số phận của mình sẽ gắn bó chặt chẽ. |
We, like all other species on this planet, are inextricably woven into the history of life on this planet. Ta, như mọi loài khác trên hành tinh này, là một phần của lịch sử của sự sống trên hành tinh này. |
The Vascones around Pamplona, after much fighting against Franks and Visigoths, founded the Kingdom of Pamplona (824), inextricably linked to their kinsmen the Banu Qasi. Người Vascones chung quanh Pamplona, sau nhiều lần chiến đấu chống lại Franks và Visigoth, thành lập Vương quốc Pamplona (824), gắn bó chặt chẽ với những người bà con của họ Banu Qasi. |
“Man, Nature and the animal world are inextricably linked. Động vật, con người và môi trường thiên nhiên có mối quan hệ mật thiết với nhau. |
We'll talk more about this in a later video, but even though weak nuclear theory was confirmed in the 1980s, in the equations, the Higgs field is so inextricably jumbled with the weak force, that until now we've been unable to confirm its actual and independent existence. Chúng ta sẽ nói về vấn đề này ở một video sau. Dù thuyết hạt nhân yếu đã được xác minh từ những năm 1980 bằng các phương trình, trường Higgs tồn tại lẫn trong sự hỗn độn của lực yếu nên ta không thể khẳng định sự tồn tại độc lập của nó, cho đến nay. |
Peace and happiness are inextricably tied to justice, but injustice dashes hope and crushes optimism. Hòa bình và hạnh phúc gắn chặt với công lý; nhưng sự bất công đập tan hy vọng và đè bẹp sự lạc quan. |
And they have come to realize that their freedom is inextricably bound to our freedom . Và họ đã nhận ra rằng tự do của họ gắn bó keo sơn với tự do của chúng ta . |
Walke's future was to be inextricably tied to the almost daily, and nightly, American air and naval attempts to best the Japanese in their thrusts down New Georgia Sound the strategic body of water which stretches between the two lines of islands which make up the Solomons chain and lead to Guadalcanal. Hoạt động tương lai của Walke gắn liền với cuộc đụng độ không ngừng nghỉ cả ngày và đêm tại eo biển New Georgia, vùng biển chiến lược trải dài giữa hai chuỗi quần đảo vốn hình thành nên quần đảo Solomon và dẫn đến Guadalcanal. |
Please note that godly fear is linked inextricably to an understanding of the Final Judgment and our individual accountability for our desires, thoughts, words, and acts (see Mosiah 4:30). Xin lưu ý rằng lòng kính sợ Thượng Đế được liên kết chặt chẽ với một sự hiểu biết về Sự Phán Xét Cuối Cùng và trách nhiệm giải trình của cá nhân chúng ta về những ước muốn, ý nghĩ, lời nói, và hành động (xin xem Mô Si A 4:30). |
They are inextricably linked. Chúng có liên hệ chặt chẽ |
For one , there is a tendency to assume every view expressed by a Chinese strategist or newspaper – let alone an anonymous blogger - is inextricably linked to Beijing and the Chinese government 's views . Vì một điều là , có khuynh hướng cho rằng mọi quan điểm của một chiến lược gia hoặc một tờ báo Trung Quốc - nói gì đến một blogger vô danh - đều gắn chặt với quan điểm của Bắc Kinh và chính phủ Trung Quốc . |
Now , Yahoo 's financial fate will be inextricably linked with Microsoft for years . Giờ đây , sứ mệnh tài chính của Yahoo sẽ gắn chặt không thể tách rời với Microsoft trong nhiều năm . |
I remember the case of a man who was inextricably involved in a number of shady affairs. Tôi còn nhớ một người đã nhúng tay vào một loạt những hành động mờ ám. |
They collaborate and interact in inextricably complex ways, both with each other, and with their external environment. Chúng phối hợp, tương tác với nhau theo cách thức đan xen phức tạp và với môi trường bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inextricably trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inextricably
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.