insofar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insofar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insofar trong Tiếng Anh.

Từ insofar trong Tiếng Anh có các nghĩa là xà, biết bao, xiết bao, xa, xa tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insofar

biết bao

xiết bao

xa

xa tận

Xem thêm ví dụ

Regrettably, some resent the Church because they want to define their own truth, but in reality it is a surpassing blessing to receive a “knowledge of things as they [truly] are, and as they were, and as they are to come”30 insofar as the Lord wills to reveal it.
Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó.
"""Homer was an idea or a heroic character of Grecian men insofar as they told their histories in song."""
“Homer là một ý tưởng hay một đức tính anh hùng của người Hi Lạp trong lãnh vực họ kể chuyện bằng bài hát”.
President Monson, insofar as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous in favor of the proposals made.
Thưa Chủ Tịch Monson, tôi đã quan sát đến mức độ mà tôi có thể quan sát được phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý với những lời đề nghị đã được đưa ra.
It is obvious today that America has defaulted on this promissory note , insofar as her citizens of color are concerned .
Rõ ràng là đến hôm nay Mỹ vẫn chưa trả món nợ này cho người Mỹ da màu .
Regardless of a customer’s data sharing settings, Analytics data may also be used only insofar as necessary to maintain and protect the Analytics service.
Bất kể tùy chọn cài đặt chia sẻ dữ liệu của khách hàng là gì, chúng tôi vẫn có thể sử dụng dữ liệu Analytics trong chừng mực cần thiết để duy trì và bảo vệ dịch vụ Analytics.
President Monson, insofar as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần tán trợ trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý .
You can be forgiven insofar as you repent.
Các em có thể được tha thứ nếu các em hối cải.
Lycurgus is said to have been the originator of the Spartan "Homoioi," the "Equals," citizens who had no wealth differentiation among them, an early example of distributism, insofar as the citizens (not the Helots) were concerned.
Ngoài ra, Lykourgos được cho là người tạo ra "Homoioi," hay sự "Bình đẳng" ở Sparta, những công dân không có sự khác biệt về mức độ giàu có trong số họ, một ví dụ đầu tiên về thuyết phân phối, vốn là mối bận tâm hàng đầu của dân chúng (không phải là helot).
Self-annihilation may also be viewed in terms of thermodynamics: insofar as life is an ordered system that can sustain itself against the tendency to disorder, the "external transmission" or interstellar communicative phase may be the point at which the system becomes unstable and self-destructs.
Sự tự huỷ diệt cũng có thể được quan sát dưới các quan điểm nhiệt động lực học: khi sự sống là một hệ thống có trật tự có thể duy trì nó chống lại khuynh hướng mất trật tự, sự "chuyển tiếp bên ngoài" hay giai đoạn liên lạc liên sao có thể là điểm tại đó hệ thống trở nên mất ổn định và tự huỷ diệt.
But luck was against the Russians insofar as two of the three torpedoes hit their best battleships: the Retvizan and the Tsesarevich were put out of action for weeks, as was the protected cruiser Pallada.
Nhưng thần may mắn không đứng về phía người Nga vì 2 trong số 3 thủy lôi bắn trúng những thiết giáp hạm tốt nhất: Retvizan và Tsesarevich, cũng như tuần dương hạm hộ vệ Palladaphải nằm bất động đến hàng tuần lễ.
In broader theoretical terms, sexual capital is important for social theory insofar as it is one among other types of capital, including social capital, symbolic capital, and cultural capital which influence the status accorded individual members of the larger society.
Trong các thuật ngữ lý thuyết rộng hơn, vốn giới tính là quan trọng đối với lý thuyết xã hội trong chừng mực nó là một trong số các loại khác của vốn, bao gồm vốn xã hội, vốn biểu tượng và vốn văn hóa mà ảnh hưởng đến tình trạng dành cho từng thành viên cụ thể của xã hội lớn hơn.
Insofar as it purports unilaterally to divide international waters, it is clearly contrary to international law and USG Law of the Sea position."
Trong chừng mực nó có mục đích đơn phương phân chia vùng biển quốc tế, nó rõ ràng là trái với luật quốc tế và quan điểm của Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển."
HAL was a threat to the Discovery crew only insofar as HAL commanded all aspects of the Discovery.
HAL là một mối đe dọa với tàu Discovery chỉ trong điều kiện HAL được chỉ huy toàn bộ tàu Discovery.
We reply that it is, insofar as it is translated correctly.
Chúng ta đáp rằng có, khi Kinh Thánh được phiên dịch đúng.
Everywhere, "People wish to be settled," Ralph Waldo Emerson reminded us, "but only insofar as we are unsettled is there any hope for us."
Mọi nơi, "Con người đều mong ước được ổn định" Ralph Waldo Emerson đã nhắc nhở chúng ta, "nhưng chỉ khi chúng ta bất ổn thì mới có hi vọng cho chúng ta."
Instead, the phrase should be taken to say that people are (1) defined only insofar as they act and (2) that they are responsible for their actions.
Thay vào đó, mệnh đề trên nên được sử dụng để nói rằng mọi người (1) chỉ được định nghĩa trong chừng mực khi họ hành động và rằng (2) họ phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
President Monson, insofar as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous in favor of the proposals made.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý với lời đề nghị đưa ra.
Nevertheless, insofar as the Cathari translated parts of the Scriptures into the vernacular, to a certain extent, they did make the Bible a better-known book in the Middle Ages.
Tuy nhiên, vì người Cathari dịch những phần Kinh-thánh ra tiếng bản xứ, ở một mức độ nào đó, họ đã khiến người Trung cổ biết nhiều hơn về Kinh-thánh.
Regardless of your data sharing settings, your Analytics data may also be used only insofar as necessary to maintain and protect the Analytics service.
Bất kể cài đặt chia sẻ dữ liệu của bạn, chúng tôi có thể sử dụng dữ liệu Analytics của bạn cũng trong chừng mực cần thiết để duy trì và bảo vệ dịch vụ Analytics.
I think we have settled matters insofar as we are able.
Tôi nghĩ là chúng ta đã giải quyết được mọi vấn đề tới một chừng mực khả dĩ.
Imports dropped drastically, especially insofar as films from Germany and its allies left the market rapidly.
Việc nhập khẩu phim trong nước bị sụt giảm nghiêm trọng, đặc biệt là các bộ phim của Đức cùng đồng minh đều biến mất khỏi thị trường Nga.
President Monson, insofar as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí.
The reverse factoring method, still rare, is similar to the factoring insofar as it involves three actors: the ordering party (customer), the supplier and the factor.
Phương pháp bao thanh toán ngược vẫn còn hiếm, tương tự như bao thanh toán trong chừng mực vì nó liên quan đến ba tác nhân: bên đặt hàng (khách hàng), nhà cung cấp và nhân tố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insofar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.