insignia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insignia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insignia trong Tiếng Anh.
Từ insignia trong Tiếng Anh có các nghĩa là huy hiệu, dấu hiệu, huy chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insignia
huy hiệunoun |
dấu hiệunoun |
huy chươngnoun Their Bibles have a little insignia that says "US Army" on them. Quyển kinh thánh có huy chương nhỏ trên đó viết "Quân đội Mỹ". |
Xem thêm ví dụ
Later, to avoid confusion with British or French roundels, Dutch aircraft flew a black-bordered orange triangle insignia. Sau đso, để tránh lẫn lộn với những phù hiệu của Anh và Pháp, máy bay Hà Lan đã sơn một huy hiệu hình tam giác viền đen. |
This, referred to by engineers as the "fire in the hole" test, was depicted in the mission's insignia patch. Điều này, được các kỹ sư gọi là thử nghiệm "lửa trong lỗ", được mô tả trong bản vá phù hiệu của nhiệm vụ này. |
Camp officials often made sneering remarks at him about his purple triangle, the insignia that identified a prisoner as a Witness. Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. |
The insignia for General of the Army, as created in 1944, consisted of five stars in a pentagonal pattern, with points touching. Quân hàm Thống tướng lục quân, được tạo năm 1944, gồm có 5 sao được sắp xếp theo hình ngũ giác với một cạnh nhọn của các ngôi sao chạm vào nhau. |
On particularly cold days, she wears a thick black coat with her schools insignia on the back. Vào những ngày lạnh đặc biệt, cô mặc một chiếc áo khoác dày màu đen với những huy hiệu trường học của cô ở mặt sau. |
Graphical and other improvements included tire smoke when landing or skidding, runway taxi-way lighting, the Air Combat Command insignia on most U.S. aircraft, increased number of polygons (making objects appear much more round than they appeared in A-10 Attack!), and weapon damage was significantly upgraded (increased realism) and ground vehicle physics were more realistic. Đồ họa và các yếu tố cải tiến khác bao gồm việc bổ sung thêm phần hạ cánh hoặc bánh trượt, đèn chiếu sáng đường băng, tất cả máy bay của không quân Mỹ đều mang phù hiệu lệnh chiến đấu trên không cộng với việc gia tăng số lượng các đa giác (khiến các đối tượng trông có vẻ tròn trịa nhiều hơn từ khi chúng xuất hiện trong A-10 Attack!) và mức sát thương của vũ khí cũng được nâng cấp đáng kể (nhằm gia tăng tính thực tế) cùng với việc cải thiện hiệu ứng vật lý của các loại phương tiện, xe cộ trông có vẻ thực hơn. |
Some modern usage of the fleur-de-lis reflects "the continuing presence of heraldry in everyday life", often intentionally, but also when users are not aware that they are "prolonging the life of centuries-old insignia and emblems". Việc sử dụng hoa bách hợp thời nay phản ánh "sự hiện hữu liên tục của hoa bách hợp trong các huy hiệu của cuộc sống hàng ngày", thường là có chủ ý, nhưng cũng có khi người sử dụng không biết họ đang kéo dài cuộc đời của các huy hiệu có lịch sử hàng mấy thế kỷ". |
Their Bibles have a little insignia that says "US Army" on them. Quyển kinh thánh có huy chương nhỏ trên đó viết "Quân đội Mỹ". |
Allowed to select his own insignia, Pershing chose to use four gold stars to distinguish himself from those officers who held the rank of General, which was signified with four silver stars. Được phép chọn huy hiệu riêng, Pershing đã chọn bốn ngôi sao vàng để phân biệt mình từ những viên chức giữ chức Tướng, được biểu thị bằng bốn ngôi sao bạc. |
Uniforms were issued for prisoners and guards alike; the guards' uniforms had a special Totenkopf insignia on their collars. Các tù nhân và lính canh đều được trao đồng phục; trong đó đồng phục của lính canh có một phù hiệu Totenkopf (đầu lâu) đặc biệt trên cổ áo. |
On 27 February, masked Russian troops without insignia took over the Supreme Council (parliament) of Crimea, and captured strategic sites across Crimea, which led to the installation of the pro-Russian Aksyonov government in Crimea, the conducting of the Crimean status referendum and the declaration of Crimea's independence on 16 March 2014. Vào ngày 27 tháng 2, quân đội Nga đeo mặt nạ mà không có huy hiệu đã tiếp quản Hội đồng tối cao (quốc hội) của Krym, và chiếm được các địa điểm chiến lược trên khắp Crimea, dẫn đến việc lắp đặt chính phủ Nga Aksyonov ủng hộ ở Crimea, việc tiến hành trưng cầu dân ý Crimean và tuyên bố độc lập của Crimea vào ngày 16 tháng 3 năm 2014. |
Pershing received the rank in 1919 and was allowed to choose his own insignia; he chose to use four gold stars. Pershing nhận được xếp hạng năm 1919 và được phép chọn huy hiệu riêng của mình; Ông đã chọn sử dụng bốn ngôi sao vàng. |
The second lieutenant had no grade insignia, but the presence of an epaulette or shoulder strap identified him as a commissioned officer. Viên trung uý thứ hai không có dấu huy hiệu, nhưng sự hiện diện của một dây cao su hoặc dây đeo vai đã xác định anh ta như một sĩ quan được ủy nhiệm. |
This basic system was maintained during the Republic, though standard black shoulder boards without the royal crest were adopted in 1970 for all services and from 1972 onwards some Cambodian officers began wearing metal pin-on collar rank insignia, obviously inspired by American practice. Hệ thống cơ bản này đã được duy trì trong suốt thời Cộng hòa, mặc dù tiêu chuẩn cầu vai màu đen không hình dấu hoàng gia đã được chấp nhận vào năm 1970 cho tất cả các quân chủng và từ năm 1972 trở đi, một số sĩ quan Campuchia đã bắt đầu đeo phù hiệu quân hàm ghim trên cổ áo bằng kim loại, rõ ràng là chịu ảnh hưởng theo kiểu Mỹ. |
Only 48 examples had been delivered before the Armistice, and these fighters took part in the defence of Naples, Rome and Sicily, with the survivors battling above the crumbling ruins of Berlin, in German insignia. Chỉ so 48 chiếc được chuyển giao trước khi hiệp ước đình chiến được ký kết, các máy bay tiêm kích này đã tham gia bảo vệ Naples, Rome và Sicilia, nhưng chiếc sống sót cuối cùng đã chiến đấu trên đống tàn tích đổ nát của Berlin, với phù hiệu của không quân Đức. |
According to an army spokesman, the vehicle was marked with insignia of the active military unit in the area. Theo một phát ngôn viên của quân đội, chiếc xe được đánh dấu với phù hiệu của các đơn vị hoạt động quân sự trong khu vực. |
After Euromaidan protests and the fall of Ukrainian president Viktor Yanukovych, Russian soldiers without insignias took control of strategic positions and infrastructure within the Ukrainian territory of Crimea. Sau cuộc biểu tình Euromaidan và sự sụp đổ của chính quyền Tổng thống Ucraina Viktor Yanukovych, lực lượng vũ trang đặc biệt của Nga đã nhanh chóng kiểm soát các vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng trong phạm vi lãnh thổ Ukraine của Crimea. |
Honor awarded 1929 – "Japanese Emperor Honors H.W. Taft; Consul-General Gives Insignia for Fostering International Friendship. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2011. ^ a ă Trao tặng danh dự năm 1929 -- "Japanese Emperor Honors H.W. Taft; Consul-General Gives Insignia for Fostering International Friendship. |
In the final timeline of the stolen insignia, she is defeated by Reinhard and retreats, vowing to come after Subaru again. Ở dòng thời gian cuối cùng của sự kiện huy chương bị đánh cắp, cô bị đánh bại bởi Reinhard và rút lui, thề rằng sẽ đến tìm Subaru lần nữa. |
In 1972, some KAF officers began wearing on their flight suits or OG jungle fatigues metal pin-on collar rank insignia identical to the pattern adopted that same year by their Army counterparts. Năm 1972, một số sĩ quan Không quân Quốc gia Khmer đã bắt đầu mặc loại đồ bay hoặc bộ quân phục dã chiến màu rừng xanh ôliu có phù hiệu bằng kim loại gắn trên cổ áo giống hệt với mẫu mà bên lục quân vừa tiếp nhận cùng năm. |
(Acts 28:11) Such an insignia was popular among ancient sailors and travelers. Mũi của con tàu đó có hình “Đi-ốt-cua”, trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là “các con trai của thần Zeus” (Công-vụ 28:11). |
Queen Elizabeth II presented Jolie with the insignia of her honorary damehood during a private ceremony the following October. Nữ hoàng Elizabeth II trao tặng Jolie huân chương danh dự trong buổi lễ riêng tư diễn ra vào tháng 10 cùng năm. |
Subaru first meets her when her insignia, which she needs to possess in order to be eligible to participate in the election, is stolen by Felt. Subaru lần đầu tiên gặp cô khi huy chương của cô bị cướp bởi Felt, thứ mà cô cần để có thể đủ tư cách tham gia vào cuộc bầu cử quốc vương. |
In order that the rank insignia would be clearly discernible, they were of the opposite color; that is, the infantry colonels had an eagle of gold because it was placed on a silver epaulette and all other colonels had silver eagles on gold epaulettes. Để cấp hiệu có thể phân biệt được rõ ràng, chúng được đặt trên nền khác màu; Nghĩa là, các đại tá bộ binh đeo cấp hiệu chim ưng vàng trên nền bạc và tất cả các đại tá khác là chim ưng bạc trên nền vàng. |
The pageboys' outfits were designed by Kashket and Partners in the style worn by a "Foot Guard officer at the time of the Regency (the 1820s)" with an insignia from the Irish Guards, whose Colonel is Prince William. Trang phục của các cậu bé thị đồng được thiết kế bởi Kashket và Đồng sự với phong cách một "Sĩ quan bộ binh trong thời Nhiếp chính (vào những năm 1820)" với một phù hiệu từ Binh đoàn Ái Nhĩ Lan, và Đại tá là Hoàng tử William. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insignia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insignia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.