ingredients trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingredients trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingredients trong Tiếng Anh.

Từ ingredients trong Tiếng Anh có nghĩa là thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingredients

thành phần

noun

Some of the ingredients in this beverage are harmful, especially if you are pregnant.
Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai.

Xem thêm ví dụ

The soup or stew consists of many ingredients, especially animal products, and requires one to two full days to prepare.
Món xúp (hoặc món hầm) bao gồm nhiều nguyên liệu, đặc biệt là những nguyên liệu từ động vật, và yêu cầu từ 1 đến 2 ngày để chuẩn bị.
But a true cure requires other ingredients.
Nhưng để trị khỏi bệnh thì cần loại dược liệu khác
Pick five ingredients.
Chú chọn 5 nguyên liệu đi.
Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs.
Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm.
Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation.
Mì Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến.
You bring me the ingredient, for the artist, me, to decide what to cook out of that!
Hình như cô không hiểu rồi. Nếu nhà sáng tác chế biến đồ ăn.
THE MAIN INGREDIENT OF AN ATOM BOMB IS ENRICHED URANIUM.
Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu.
Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
1 Simplicity is a key ingredient in effective teaching.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
In cooking, you need good ingredients to cook good food.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
At 20 percent, palm oil is one of Nutella's main ingredients, and the tax was dubbed "the Nutella tax" in the media.
Với độ đậm 20%, dầu cọ là một trong những thành phần chính của Nutella và thuế được gọi là "thuế Nutella" trên các phương tiện truyền thông.
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
In Spanish, paprika has been known as pimentón since the 16th century, when it became a typical ingredient in the cuisine of western Extremadura.
Ở Tây Ban Nha, Paprika được biết tới như là pimentón từ thế kỷ thứ XVI, khi nó trở thành một nguyên liệu điển hình của ẩm thực Tây Extremadura.
Since the last quarter of the 20th century, with a re-emergence of wealth in Ireland, a "New Irish Cuisine" based on traditional ingredients incorporating international influences has emerged.
Kể từ một phần tư cuối của thế kỷ XX, khi Ireland trở nên thịnh vượng, văn hóa ẩm thực Ireland mới dựa trên các nguyên liệu truyền thống kết hợp các ảnh hưởng quốc tế đã xuất hiện.
It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.
Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.
The name describes its ingredients, shape and origin; kaas is the Dutch word for "cheese", while stengels means "sticks".
Tên gọi mô tả nguyên liệu của nó; kaas là từ tiếng Hà Lan cho "pho mát", trong khi stengels nghĩa là "que".
However, these nutritional related disorders can arise if the cat's food intake decreases, interactions between ingredients or nutrients occur, mistakes are made during formulation or manufacturing, and lengthy storage time.
Tuy nhiên, những rối loạn liên quan đến dinh dưỡng này có thể phát sinh nếu lượng thức ăn của mèo giảm, tương tác giữa các thành phần hoặc chất dinh dưỡng xảy ra, những sai lầm được thực hiện trong quá trình chế biến hoặc sản xuất và thời gian lưu trữ dài.
We have this mixing bowl of ingredients that happened on the Earth 3 1 / 2 billion years ago, and we have similar conditions on Europa.
Hóa chất giàu Hydrocacbon. Chúng ta đã có một tô hỗn hợp các nguyên liệu. 5 tỷ năm trước
There might be just one new ingredient, and the packaging might be more attractive.
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
Switzerland was historically a country of farmers, so traditional Swiss dishes tend to be plain and made from simple ingredients, such as potatoes and cheese.
Xa xưa Thụy Sĩ là một quốc gia của những người nông dân, vì vậy các món ăn truyền thống của Thụy Sĩ có xu hướng giản dị và làm từ các nguyên liệu đơn giản như khoai tây và pho mát.
Lead may be introduced into glass either as an ingredient of the primary melt or added to preformed leadless glass or frit.
Chì có thể được đưa vào thủy tinh như là một thành phần của sự tan chảy chính hoặc được thêm vào thủy tinh không chì hoặc frit.
But they refer to legislation , brought in July 2010 , that " prohibits mixing ink and pigments with improper ingredients " .
Tuy nhiên , theo luật được ban hành vào tháng 7 năm 2010 , " cấm pha trộn mực và các phẩm màu với các thành phần không đúng cách " .
MFP is best known as an ingredient in some toothpastes.
MFP được biết đến như là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.
Instead of making foods that look like things that you wouldn't eat, we decided to make ingredients look like dishes that you know.
Thay vì làm thức ăn trông giống như những thứ bạn sẽ không ăn, chúng tôi quyết định làm những nguyên liệu trông giống những món bạn biết.
All the ingredients are here.
Tất cả các nguyên liệu đều có ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingredients trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.