inherently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inherently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inherently trong Tiếng Anh.
Từ inherently trong Tiếng Anh có các nghĩa là vốn có, vốn đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inherently
vốn cóadverb An inherent ability to communicate with otherworldly forces? Một khả năng vốn có để kết nối với các lực lượng ngoài trái đất? |
vốn đãadverb Weather is an amalgam of systems that is inherently invisible to most of us. Thời tiết là một hỗn hợp các hệ thống vốn đã vô hình đối với hầu hết chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security. Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. |
David Sztybel argues in his paper, "Can the Treatment of Animals Be Compared to the Holocaust?" (2006), that the racism of the Nazis is comparable to the speciesism inherent in eating meat or using animal by-products, particularly those produced on factory farms. David Sztybel lập luận trong bài báo của mình có tên "Liệu việc đối xử với động vật có thể được so sánh với trại tập trung Holocaust không?" (2006), rằng sự phân biệt chủng tộc của Đức quốc xã có thể so sánh với chủ nghĩa loài vốn có trong việc ăn thịt hoặc sử dụng các sản phẩm phụ từ động vật, đặc biệt là những sản phẩm được sản xuất tại các trang trại chăn nuôi. |
Edict after edict was issued by the prefects, who honestly endeavoured to stop the arbitrariness and the oppression inherent in the system . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
All of us struggle with inherent weakness and imperfection. Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu. |
I would start by asking people to rate their happiness between one and 10, which is kind of inherently absurd. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý. |
Good fruit comes with its own inherent proof and validation—its taste! Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
When consistently obeyed, such covenants assure the eternal realization of the promises inherent in them. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
And while art and politics are inherently and implicitly together always and all the time, there could be some very special relationship that could be forged here in its uniqueness. Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này. |
The decision about hormone therapy , is a very individual decision in which the patient and doctor must take into account the inherent risks and benefits of the treatment along with each woman 's own medical history . Quyết định sử dụng liệu pháp hoóc - môn là quyết định rất riêng của từng người mà trong đó cả bệnh nhân và bác sĩ đều phải tính đến các rủi ro và lợi ích tiềm tàng của phương pháp điều trị này cùng với tiền sử sức khỏe riêng của mỗi người . |
John Lanchester argues that the financial whizz-kids thought they could control money and the inherent risk associated with playing about with it . John Lanchester lập luận rằng những thần đồng về tài chính nghĩ họ có thể kiểm soát tiền và rủi ro tiềm tàng gắn chặt với việc chơi đùa với nó . |
But the scriptures imply that sin and weakness are inherently different, require different remedies, and have the potential to produce different results. Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau. |
Just as seeds have the inherent power to grow, so gospel truths have the inherent power to bring joy. Giống như hạt giống vốn có sức mạnh để tăng trưởng, lẽ thật phúc âm cũng có quyền năng tự nhiên để mang lại niềm vui. |
Nonlinear problems are of interest to engineers, biologists, physicists, mathematicians, and many other scientists because most systems are inherently nonlinear in nature. Các bài toán phi tuyến là mối quan tâm của các kỹ sư, nhà vật lý và nhà toán học và nhiều nhà khoa học khác bởi vì hầu hết các hệ thống vốn đã là phi tuyến. |
As daughters of our Heavenly Father, each of you can be a partaker of His divine nature.9 It is inherent in your beings. Là các con gái của Cha Thiên Thượng, mỗi người trong số các em có thể dự phần vào thiên tính của Ngài.9 Thiên tính này vốn có trong con người của các em. |
Are they naturally subject to decay, as the Bible suggests, or are they inherently eternal, as Aristotle taught? Liệu chúng có bị hư đi như lời Kinh Thánh hay chúng tồn tại mãi như sự dạy dỗ của Aristotle? |
The main press release stressed the issues inherent in the campaign. Thông cáo báo chí chính nhấn mạnh các vấn đề vốn có trong chiến dịch. |
Degrowth therefore sees sustainable development as an oxymoron, as any development based on growth in a finite and environmentally stressed world is seen as inherently unsustainable. Degrowth vì vậy, nhìn thấy bền vững như là một nghịch lý, như bất kỳ phát triển dựa vào sự phát triển trong một hữu hạn và môi trường căng thẳng thế giới được nhìn thấy như vốn không bền vững. |
Extreme Sport - Extreme sports is a popular term for certain activities perceived as having a high level of inherent danger. Thể thao mạo hiểm (tiếng Anh: extreme sport) hay thể thao phiêu lưu là thuật ngữ để chỉ một số hoạt động được xem là có mức độ nguy hiểm cao. |
It was not the result of inherent superiority that Aaron Ben Asher’s methods became the final accepted form. Sở dĩ người đời sau này chấp nhận phương pháp của Aaron Ben Asher không phải vì phương pháp này thừa kế một di sản quí phái. |
The imprecision inherent in tagging is about accepting the natural messiness of the world. Sự thiếu chính xác vốn có trong gắn thẻ liên quan tới việc chấp nhận sự hỗn độn tự nhiên của thế giới. |
Inherent with the training for recovery from sight loss is learning to rely on all your non-visual senses, things that you would otherwise maybe ignore. Sự luyện tập vốn có để phục hồi việc mất đi thị lực là học cách tin cậy vào những giác quan không dựa vào hình ảnh, những điều mà bình thường bạn có thể vô tình bỏ qua. |
Before Downsizing, she appeared in the US television series Treme (2010–2013) and the US film Inherent Vice (2014). Trước bộ phim Downsizing, cô cũng từng tham gia trong series phim truyền hình Hoa Kỳ Treme (2010-2013) và phim Inherent Vice (2014). |
This girl's imperfections were inherent. Những khuyết điểm của nó là do di truyền. |
Nichiren Buddhism focuses on the Lotus Sutra doctrine that all people have an innate Buddha-nature and are therefore inherently capable of attaining enlightenment in their current form and present lifetime. Phật giáo Nichiren tập trung vào giáo lý Kinh Hoa Sen rằng tất cả mọi người đều có Phật tánh bẩm sinh và do đó vốn có khả năng đạt được giác ngộ trong hình thức hiện tại và đời hiện tại của họ. |
Individual capital, which is inherent in persons, protected by societies, and trades labour for trust or money. Nguồn vốn cá nhân là ưu điểm trong mỗi con người, được bảo vệ bởi xã hội và đem trao đổi để thu về sự tin cậy hoặc tiền bạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inherently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inherently
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.