inhalation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inhalation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhalation trong Tiếng Anh.
Từ inhalation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hít vào, sự xông, thuốc xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inhalation
sự hít vàonoun |
sự xôngnoun |
thuốc xôngnoun To cope with her illness, Silvia takes 36 pills every day, uses inhalers, and receives physical therapy. Để trị bệnh, mỗi ngày Silvia phải uống 36 viên thuốc, xông thuốc vào mũi và tập vật lý trị liệu. |
Xem thêm ví dụ
Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
The inhalation or exposure to hot gaseous products of combustion can cause serious respiratory complications. Hít phải hoặc tiếp xúc với các sản phẩm khí nóng của quá trình đốt cháy có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng về hô hấp. |
Uchtdorf not to “inhale” the praise of Church members. Uchtdorf đừng “hợm mình” trước lời khen ngợi của các tín hữu Giáo Hội. |
It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged. Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài. |
Two months later, Martinez was driving a Humvee when its left front tire hit an IED; Martinez suffered smoke inhalation and severe burns to more than 34 percent of his body. Hai tháng sau đó, Martinez đang lái xe Humvee một khi lốp trước bên lái xe hit một IED, ông đã bị ngạt khói và bỏng nặng đến hơn 40% cơ thể của mình. |
And the mixture that the patient inhales needs to be at least a certain percentage oxygen or else it can become dangerous. Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm. |
Not if she inhaled it. Không nếu như cổ hít phải. |
It's like taking somebody out of a burning building, treating them for smoke inhalation and sending them back into the building, because the oil is still gushing. Nó giống như cứu ai đó khỏi tòa nhà đang cháy sơ cứu khỏi triệu chứng hít phải khói và gửi người ta lại tòa nhà đó, vì dầu vẫn đang loang rộng. |
The wholesale price in the developing world is about 6.60 USD for a 200 dose inhaler. Giá bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 6,60 USD cho một ống hít 200 liều. |
The effects of tabun appear slowly when tabun is absorbed through the skin rather than inhaled. Tác dụng của tabun xuất hiện chậm khi tabun được hấp thu qua da hơn là hít phải. |
Those of you like me who have asthma, when you take your inhaler, we can explore how that drug comes into your lungs, how it enters the body, how it might affect, say, your heart. Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn, chúng ta có thể khám phá xem thuốc đi vào phổi bạn như thế nào, nó đi vào cơ thể như thế nào, nó có thể ảnh hưởng đến tim của bạn như thế nào. |
When people around me did, I came close to wanting to inhale their smoke, but I quickly got away from it, as I did not want my smoking urge to resurface.” Khi những người chung quanh tôi hút, thì gần như là tôi muốn hít lấy khói thuốc của họ; nhưng tôi vội vàng đi ra xa, vì tôi không muốn nỗi thèm thuốc lại trỗi lên”. |
When we “inhale” the praise of others, that praise will be our compensation. Khi chúng ta “hợm mình” vì lời tán dương của người khác, thì lời tán dương đó sẽ là phần thưởng của chúng ta. |
We Must Not Inhale Chúng Ta Không Được Tự Mãn |
Inhalation of HgSO4 can result in acute poisoning: causing tightness in the chest, difficulties breathing, coughing and pain. Hít phải HgSO4 có thể gây ra ngộ độc cấp tính: gây nghẹt trong ngực, khó thở, ho và đau. |
We started with the prescription pad -- a very ordinary piece of paper -- and we asked, not what do patients need to get healthy -- antibiotics, an inhaler, medication -- but what do patients need to be healthy, to not get sick in the first place? Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên? |
Any person with apparent signs of smoke inhalation should be immediately evaluated by a medical professional such as a paramedic or physician. Bất kỳ người nào xuất hiện dấu hiệu ngạt khói rõ ràng phải được đánh giá ngay lập tức bởi một chuyên gia y tế như một nhân viên y tế hoặc bác sĩ. |
Therefore, this combination is only recommended in those who are not controlled on an inhaled steroid alone. Do đó, sự phối hợp này chỉ được khuyến cáo ở những người không được kiểm soát bằng loại steroid hít đơn độc. |
The significant increases observed in indoor air concentrations of several chlorinated VOCs (especially carbon tetrachloride and chloroform) indicate that the bleach use may be a source that could be important in terms of inhalation exposure to these compounds. Sự gia tăng đáng kể các chất loại VOCs trong không khí bên trong nhà (đặc biệt là cacbon tetraclorua và cloroform) cho thấy sử dụng chất tẩy có thể là nguồn mà có lẽ là quan trọng trong thời kì phơi bày hít vào của hợp chất này. |
The wholesale price in the developing world for an inhaler containing 200 doses of medication is about US$3.20 as of 2014. Giá bán buôn ở các nước đang phát triển cho một ống hít chứa 200 liều thuốc là khoảng 3,20 USD tính đến năm 2014. |
[ Inhales deeply ] You okay? Cậu ổn chứ? |
And we believe he's abusing them as psychoactive inhalants. Và chúng tôi tin hắn lạm dụng chúng như thuốc hít thần kinh. |
The extra inhalers are in there. Ống hít dự phòng ở trong kia. |
Did you bring his inhaler? Anh có đem ống thở của nó không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhalation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inhalation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.