constituents trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constituents trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constituents trong Tiếng Anh.
Từ constituents trong Tiếng Anh có nghĩa là cử tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constituents
cử tri
|
Xem thêm ví dụ
While naturally, an "atoll" refers to a ring of islands, an "atoll" in the administrative sense, refers to a group of "island" class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll. Về mặt tự nhiên "rạn san hô vòng" chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp "đảo", không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên. |
Nantaba is also the elected Member of Parliament for Women in Kayunga District Constituency. Nantaba cũng là thành viên được bầu của Nghị viện Phụ nữ tại Khu vực bầu cử của huyện Kayunga. |
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs. Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác. |
This article highlights and summarises those items considered most important to governing the Olympic Games, the Olympic movement, and its three main constituents: the International Olympic Committee, the International Federations, and the National Olympic Committees. Những điều nổi bật và khái quát được coi là quan trọng nhất để điều hành Thế vận hội, phong trào Olympic, và ba thành phần chính Ủy ban Olympic quốc tế, các Liên đoàn quốc tế và Ủy ban Olympic quốc gia. |
It imparts constitutional supremacy (not parliamentary supremacy, since it was created by a constituent assembly rather than Parliament) and was adopted by its people with a declaration in its preamble. Hiến pháp Ấn Độ truyền đạt quyền tối cao hiến pháp (không phải là quyền tối cao của quốc hội, vì nó được tạo ra bởi một hội đồng lập hiến chứ không phải Quốc hội), và được người dân chấp nhận với tuyên bố trong phần mở đầu của nó. |
Several Venezuelan NGOs, such as Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven , the Venezuelan Electoral Observatory and the Citizen Electoral Network, expressed their concern over the irregularities of the electoral schedule, including the lack of the Constituent Assembly's competencies to summon the elections, impeding participation of opposition political parties, and the lack of time for standard electoral functions. Một số tổ chức phi chính phủ của Venezuela, như Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven, Đài quan sát bầu cử Venezuela và Mạng lưới bầu cử công dân, bày tỏ mối quan ngại của họ về sự bất thường của lịch bầu cử, bao gồm cả việc thiếu các cuộc bầu cử của Quốc hội. sự tham gia của các đảng chính trị đối lập và thiếu thời gian cho các chức năng bầu cử tiêu chuẩn. |
The Executive Board increased from 22 seats to 24 to accommodate Directors from Russia and Switzerland , and some existing Directors saw their constituencies expand by several countries . Ban Điều hành tăng từ 22 ghế lên 24 cho các giám đốc đến từ Nga và Thuỵ Sĩ , và một số giám đốc hiện tại đảm nhiệm vai trò đại biểu cho những khu vực được mở rộng thêm vài quốc gia nữa . |
A report into wealth by Barclays Bank also highlighted the anomaly that the wealthiest parliamentary constituency outside London is actually Sheffield Hallam. Một tường thuật về sự giàu có của Barclays Bank cũng cho thấy sự bất bình thường khi khu vực bầu cử giàu thứ nhì sau Kensington and Chelsea lại là Sheffield Hallam. |
It is no longer useful in sustaining a nuclear reaction in an ordinary thermal reactor and depending on its point along the nuclear fuel cycle, it may have considerably different isotopic constituents. Nó không còn hữu ích trong việc duy trì phản ứng hạt nhân trong một lò phản ứng nhiệt thông thường và tùy thuộc vào điểm của nó dọc theo chu trình nhiên liệu hạt nhân, nó có thể có các thành phần đồng vị khác nhau đáng kể. |
Of the 577 constituencies, 539 are in metropolitan France, 27 are in overseas departments and territories and 11 are for French citizens living abroad. Trong 577 khu vực bầu cử, 539 ở trong Pháp, 27 ở các tỉnh hải ngoại và lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp và 11 dành cho công dân Pháp sinh sống ở nước ngoài. |
This mood may have been itself indicative of the fact that nine Prime Ministers formed cabinets under the six years of Chamoun's Presidency, hence Sunni politicians were not always able to justify their association with his politics to their constituencies and popular power base. Tình trạng này có thể đã cho thấy rằng 9 đời Thủ tướng Chính phủ đã thành lập nội các dưới 6 năm dưới thời Tổng thống Chamoun, do đó các chính trị gia Sunni không phải lúc nào cũng có thể biện minh cho mối liên hệ của họ với nền chính trị của mình cho các cử tri và cơ sở quyền lực phổ biến của họ. |
Unlike his predecessor, Tsedenbal was enthusiastic about incorporating Mongolia as a constituent republic of the Soviet Union. Không như người tiền nhiệm, Tsedenbal hăng hái trong việc hợp nhất Mông Cổ thành một nước cộng hòa thành phần của Liên Xô. |
Voters were asked whether they approve of the draft constitution that was approved by the Constituent Assembly on 30 November 2012. Các cử tri được hỏi liệu họ chấp nhận dự thảo hiến pháp đã được thông qua bởi Quốc hội lập hiến vào ngày 30 tháng năm 2012 hay không. |
Nevertheless, "parton" remains in use as a collective term for the constituents of hadrons (quarks, antiquarks, and gluons). Tuy thế, "parton" vẫn còn được sử dụng là một thuật ngữ chung cho các thành phần của các hadron (quark, phản quark, và gluon). |
The Republic bordered Germany, constituent parts of "Großdeutschland", the Protectorate of Bohemia and Moravia, Poland – and subsequently the General Government (German-occupied remnant of Poland) – along with independent Hungary. Cộng hòa giáp Đức, các khu vực cấu thành của "Großdeutschland", Xứ bảo hộ Bohemia và Moravia, Ba Lan, và sau đó là Tổng chính phủ (tàn dư của Ba Lan bị Đức chiếm đóng), cùng với Hungary độc lập. |
Her attempt in the 2005 elections to regain her seat representing the Harare North constituency was a failure, garnering only 5,134 votes to 11,262 for incumbent Stevenson. Nỗ lực của bà trong cuộc bầu cử năm 2005 để lấy lại ghế của bà đại diện cho khu vực bầu cử Harare North là một thất bại, chỉ thu được 5.134 phiếu bầu so với 11,262 phiếu của Stevenson đương nhiệm. |
Although the practice was beginning to attract an overseas constituency in the 1990s, it remained relatively unknown outside China until the Spring of 1999, when tensions between Falun Gong and Communist Party authorities became a subject of international media coverage. Mặc dù Pháp Luân Công đã bắt đầu thu hút một số học viên ở nước ngoài trong những năm 1990, nó vẫn còn tương đối chưa được biết đến bên ngoài Trung Quốc cho đến mùa xuân năm 1999, khi căng thẳng giữa Pháp Luân Công và Đảng Cộng sản Trung Quốc đã trở thành một chủ đề của giới truyền thông quốc tế. |
In her first year at Makerere, she met and eventually fell in love with her husband, Deogratius Kiyingi, the Member of Parliament for Bukomansimbi South Constituency in the 10th Parliament (2016 - 2021). Trong năm đầu tiên tại Makerere, bà đã gặp và cuối cùng yêu và cưới Deogratius Kiyingi, Thành viên của Nghị viện Quốc hội Bukomansimbi tại Quốc hội khóa 10 (2016 - 2021). |
And it's basically just saying that entropy is the number of ways we can rearrange the constituents of a system so that you don't notice, so that macroscopically it looks the same. Về cơ bản mà nói entropy là số lượng các cách mà chúng ta có thể sắp xếp các hợp phần của hệ thống sao cho bạn không chú ý, sao cho nhìn bằng mắt thường nó không hề thay đổi. |
In the Scottish Parliament, there are 73 constituencies and eight regions. Trong Nghị viện Scotland, có 73 khu vực bầu cử và tám vùng. |
In 1991, he was re-elected to the Parliament and represented the same constituency. Năm 1991, ông được tái đắc cử vào Quốc hội và đại diện cho cùng một cử tri. |
Because it was impossible to hold subsequent elections to represent constituencies in mainland China, representatives elected in 1947-48 held these seats "indefinitely." Bởi không thể tổ chức các cuộc bầu cử sau đó đại diện cho các cử tri ở Hoa lục, nên các đại biểu được bầu vào năm 1947-48 đã giữ ghế một cách “vô hạn định”. |
He is the political leader of the United Workers Party, as well as the parliamentary representative for Micoud South constituency. Ông là nhà lãnh đạo chính trị của Đảng Liên hiệp Công nhân, cũng như là thành viên quốc hội từ Micoud South. |
When the thiol groups of two cysteine residues (as in monomers or constituent units) are brought near each other in the course of protein folding, an oxidation reaction can generate a cystine unit with a disulfide bond (–S–S–). Khi các nhóm sulfhydryl của hai phần còn lại của cystein (trong đơn phân tử hay trong khối đa phân tử) được đưa lại gần nhau trong quá trình tạo protein, phản ứng ôxi hóa có thể tạo ra một đơn vị cystin với liên kết disulfua (-S-S-). |
The session of the constituent assembly was stopped for five minutes to express condolence for the students slain in the police shootings. Phiên họp của hội đồng lập hiến được ngưng lại năm phút nhằm biểu thị chia buồn cho những sinh viên thiệt mạng do bị cảnh sát bắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constituents trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới constituents
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.