ingrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingrate trong Tiếng Anh.
Từ ingrate trong Tiếng Anh có nghĩa là vô ơn bạc nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingrate
vô ơn bạc nghĩaadjective |
Xem thêm ví dụ
(Today’s English Version) Such ingrates are in no position to benefit from Christ’s sacrifice. Những kẻ vô ơn đó sẽ không hưởng được lợi ích từ sự hy sinh của Chúa Giê-su. |
Why, Adam became such an ingrate that he blamed his Creator and thus made himself an enemy of the Most High! Đúng thế, A-đam trở nên vong ơn và oán trách Đấng Tạo hóa và do đó trở nên kẻ thù nghịch với Đấng Tối Cao! |
(Matthew 23:35) His determination to please God at all costs made Abel refreshingly different from the ingrates in his family —Adam, Eve, and Cain. (Ma-thi-ơ 23:35) Vì cương quyết làm hài lòng Đức Chúa Trời bằng bất cứ giá nào, A-bên rất khác biệt với những người vô ơn bạc nghĩa trong gia đình ông —A-đam, Ê-va, và Ca-in. |
You little ingrate! Cái con này! |
He could have lingered on the edge of the battle with the smart boys, and today his wife would be making him miserable, his sons would be ingrates, and he'd be waking three times in the night to piss into a bowl. Hắn đã có thể nán lại trong cuộc chiến với những thằng nhóc thông minh khác và hôm nay vợ hắn đã có thể làm cho hắn khổ sở, con hắn trở thành đứa vô ơn, và hắn sẽ dậy ba lần vào 1 buổi tối để đái vào 1 cái bình. |
Ingrate. Ingrate. |
Stop acting like such an ingrate and go pay your respects to your father. Đừng có cư xử như một kẻ vô ơn bạc nghĩa nữa. Tới thể hiện lòng kính trọng với bố anh đi. |
If I can't live in my own house, then neither can you ingrates. Nếu tao không được sống trong nhà mình, thì lũ vô ơn chúng mày cũng vậy. |
Ingrate! Kẻ phản bội! |
Because they're fucking ingrates. Vì chúng nó là lũ bất hiếu. |
Such an ingrate. Cậu nói thế là vô ơn đấy. |
I gave birth to the ingrate. Ta sinh ra thằng vô ơn đó. |
I wish, with my Son, for souls who will repair by their suffering and their poverty for the sinners and ingrates." Mẹ muốn, với Con của Mẹ, cho các linh hồn, những người sẽ sửa chữa bởi đau khổ và nghèo đói của họ, cho những người tội lỗi và những kẻ vô ơn." |
Ingrate... Đồ phản trắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ingrate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.