inhabited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inhabited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhabited trong Tiếng Anh.
Từ inhabited trong Tiếng Anh có nghĩa là có người ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inhabited
có người ởadjective The houses they extort will be “without an inhabitant.” Nhà cửa của họ do cướp đoạt sẽ “chẳng có người ở”. |
Xem thêm ví dụ
Inhabitants of Sept-Sorts are called Septsortais. Người dân ở Sept-Sorts được gọi là Septsortais. |
During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa. Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa. |
Jehovah had commanded the Israelites to demolish the cities of seven nations in the land of Canaan, killing all their inhabitants. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
2 Why were those cities and their inhabitants destroyed? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
In early 1649, after one of his military victories, he ordered a six-day massacre of the inhabitants of the city of Xiangtan in present-day Hunan. Đầu năm 1649, sau một trong những chiến thắng quân sự của mình, ông đã hạ lệnh tiến hành một cuộc thảm sát kéo dài sáu ngày các cư dân trong thành Tương Đàm thuộc tỉnh Hồ Nam ngày nay. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
For the first time in history, arrondissement councils (conseils d'arrondissement) were created in the arrondissements, directly elected by the inhabitants of each. Lần đầu tiên trong lịch sử, hội đồng quận (conseils d'arrondissement) được thành lập và trực tiếp do cư dân trong quận bầu lên. |
These are occasions when they can truly savor the meaning of the words of Isaiah 42:10: “Sing to Jehovah a new song, his praise from the extremity of the earth, you men that are going down to the sea and to that which fills it, you islands and you inhabiting them.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
In a slow economy like ours, re-inhabitation is one of the more popular strategies. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
Kiskozár was inhabited continuously, even under the Turkish rule. Chế độ saopha được duy trì suốt, ngay cả dưới thời Anh cai trị Myanma. |
However, we now have evidence that that vast barren area is inhabited. Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở |
Its inhabitants are predominantly the Visayan peoples. Cư dân địa phương chủ yếu là các dân tộc Visayas. |
The final result will be a Paradise earth inhabited by happy people, satisfied with a meaningful life, deriving joy from serving others. —Acts 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Where was Lystra located, and what do we know about its inhabitants? Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này? |
Mutations can result from external influences within the surrounding environment, especially if an organism inhabits an area with harsh living conditions. Đột biến có thể là kết quả của sự tác động từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là nếu một sinh vật sống ở một khu vực với điều kiện sống khắc nghiệt. |
From being a small farmers town of less than 1000 inhabitants around 1950 Nuenen grew steadily as ever more new employees of Philips and the Eindhoven University (TUE) chose Nuenen as their new home. Từ một nông dân thị trấn nhỏ hơn 1.000 cư dân vào năm 1950, Nuenen đã tăng trưởng dân số đều đặn khi những người làm cho Philips và Đại học Eindhoven (TUE) đã chọn Nuenen làm nơi ở mới của họ. |
Notice that Satan is said to be “misleading the entire inhabited earth.” Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
They witnessed Adamski "telepathically" channelling and tape-recording messages from the friendly humanoid Space Brothers who inhabited every solar planet. Họ đã chứng kiến Adamski chuyển vận qua "thần giao cách cảm" và băng ghi âm những thông điệp từ chủng loài Space Brothers dạng người thân thiện sinh sống trên mọi hành tinh trong hệ Mặt Trời. |
Inhabitants of Seine-Port are called Saint-Portais. Người dân ở Seine-Port được gọi là Saint-Portais. |
The inhabitants of fortress village or village cluster have close contact in social life. Các cư dân của các làng phòng thủ hay cụm làng có quan hệ gần gũi trong đời sống xã hội. |
(Zephaniah 2:3) It reaches its climax in “the war of the great day of God the Almighty . . . , called in Hebrew Har–Magedon [Armageddon],” in which “the kings of the entire inhabited earth” are annihilated. (Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt. |
He created it with a definite purpose in mind, for it “to be inhabited.” Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”. |
Many people are “faint out of fear and expectation of the things coming upon the inhabited earth.” Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhabited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inhabited
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.