imbue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imbue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbue trong Tiếng Anh.
Từ imbue trong Tiếng Anh có các nghĩa là imbrue, nhuộm, phả vào, thấm đẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imbue
imbrueverb |
nhuộmverb |
phả vàoverb (inspire or permeate with (a feeling or quality) Aaron Taylor-Johnson imbues Dave with a good-natured awkwardness that feels natural and instantly genuine. Diễn viên Aaron Taylor-Johnson phả vào nhân vật Dave sự ngượng nghịu hiền lành tạo cảm giác bình thường và chân thật tức thì. |
thấm đẫmverb His poetry is imbued with deep, religious feeling. Thơ của ông thấm đẫm cảm xúc tôn giáo sâu sắc. |
Xem thêm ví dụ
Although it is a simple, one-story structure, Myeongjeongjeon was built on an elevated stone yard that imbued it with the dignity of a main hall. Mặc dù nó rất đơn giản với một lối kiến trúc, Myeongjeongjeon được xây dựng trên một khuôn viên mang đậm phong cách của một chính điện. |
Imbued with elements of synthrock as well as music from the 1980s, the track was cited as an example of the album's variety and experimentation. Mang đậm chất liệu synthrock và phong cách âm nhạc từ những năm 1980, bài hát là một ví dụ tiêu biểu cho tính muôn dạng và phá cách của album. |
In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family. Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình. |
An object imbued with intent -- it has power, it's treasure, we're drawn to it. Một vật thể đầy tính mục đích... ... có khả năng... ... tạo ra một lực hấp dẫn thu hút chúng ta. |
“Fortunate indeed are those who have a top-level goal so consequential to the world that it imbues everything they do, no matter how small or tedious, with significance. “Những người quả thật may mắn khi có một mục tiêu cao quý mà quan trọng đối với thế gian đến nỗi mục tiêu đó thêm vào một ý nghĩa sâu sắc cho tất cả mọi thứ họ làm, cho dù việc làm đó có nhỏ nhặt hoặc nhàm chán đến đâu đi nữa. |
An object imbued with intent -- it has power, it's treasure, we're drawn to it. Một vật thể đầy tính mục đích...... có khả năng...... tạo ra một lực hấp dẫn thu hút chúng ta. |
As Dia Jack, Higashi wields the powerful "Dia Sword", which he can imbue his electrical powers to strike the enemy with deadly effect. Như Dia Jack, Higashi cầm mạnh mẽ "Dia Sword", mà ông có thể thấm nhuần quyền hạn điện của mình để tấn công kẻ thù với hiệu ứng gây chết người. |
The Witnesses seemed imbued with superhuman strength, and indeed they were. Họ nghĩ các Nhân Chứng có sức mạnh phi thường. |
Instead there is one word that imbues your entire life, and that word is "ikigai." Chỉ có 1 từ xuyên suốt cuộc đời bạn, đó là "ikigai". |
As a result, he was imbued with Jehovah’s sense of justice. Do đó ngài thấm nhuần quan điểm của Đức Giê-hô-va về sự công bình. |
In regards to Schlieffen's tactics, General Walter Bedell Smith, chief of staff to General Dwight D. Eisenhower, supreme commander of the Allied Expeditionary Force in the Second World War, pointed out that General Eisenhower and many of his staff officers, products of these academies, "were imbued with the idea of this type of wide, bold maneuver for decisive results." Nhìn nhận về các chiến thuật của Schlieffen, tướng Walter Bedell Smith, tham mưu trưởng của tướng Mỹ Dwight D. Eisenhower, Tổng tư lệnh Lực lượng Viễn chinh Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, đã chỉ ra rằng, Eisenhower và các sĩ quan tham mưu của ông, sản phẩm của các học viện cấp cao ở Mỹ, đều "thấm nhuần ý tưởng về phương thức vận động rộng rãi, táo bạo để giành những kết quả quyết định này". |
In due course collections of these came to be imbued with the ability to feed and reproduce.” Và rồi đến một lúc nào đó một nhóm các phân tử này trở thành di động được với khả năng nuôi dưỡng và sản xuất”. |
In a speech made prior to the Conference, Kim Jong-un declared that "Imbuing the whole society with Kimilsungism-Kimjongilism is the highest programme of our Party". Trong một bài phát biểu trước Hội nghị, Kim Jong-un đã tuyên bố rằng "Phát triển toàn xã hội với chủ nghĩa Kim Nhật Thành-Kim Chính Nhật là chương trình cao nhất của Đảng ta". |
In the fantasy world that serves as the setting of Torchlight, Ember is a mysterious ore which has the power to imbue people and items with magical power. Trong thế giới tưởng tượng phục vụ như là thiết lập của Torchlight, Ember là một loại quặng bí ẩn có sức mạnh giúp con người và vật dụng hấp thụ sức mạnh ma thuật. |
All of you here are tremendously imbued with tremendous amounts of knowledge, and what I'd like to do is invite each and every one of you to contribute to this project and other projects of its type, because I think together we can truly change the landscape of education and educational publishing. Tất cả các bạn ở đây đã thấm nhuần một lượng khổng lồ kiến thức và cái mà tôi muốn làm là mời mỗi người trong các bạn tiếp tục đóng góp cho dự án này và cho các dự án khạc thuộc dạng này, bởi vì tôi nghĩ, cùng nhau, chúng ta có thể thực sự thay đổi viễn cảnh của nền giáo dục và xuất bản giáo dục. |
(Luke 11:10-13) Consider how this imbued Christ’s disciples with power when they chose to obey God rather than the religious leaders who had ordered them to stop witnessing about Jesus. (Lu-ca 11:10-13) Hãy xem việc này cho các môn đồ Đấng Christ sức mạnh như thế nào khi họ chọn vâng lời Đức Chúa Trời thay vì vâng lời những nhà lãnh đạo tôn giáo, là những người ra lệnh cho họ phải ngưng làm chứng về Chúa Giê-su. |
George's mother, now the Dowager Princess of Wales, preferred to keep George at home where she could imbue him with her strict moral values. Mẹ của George, bấy giờ là Góa phụ công nương xứ Wales, muốn giữ George thường xuyên ở nhà, nơi và có thể giáo dục con trai bằng những chuẩn mực đạo đức nghiêm ngặt. |
She tends to imbue her films with a unique and specific deadpan sense of humor. Cô có khuynh hướng thấm nhuần những bộ phim của mình với một cảm giác hài hước độc đáo và cụ thể. |
The film was controversial among feminists, but it was a role which film critic Stephen Farber believed displayed Streep's "own emotional intensity", writing that she was one of the "rare performers who can imbue the most routine moments with a hint of mystery". Phim gây nên sự tranh cãi trong cộng đồng chủ nghĩa nữ quyền, nhưng vai diễn này khiến nhà phê bình điện ảnh Stephen Farber tin vào "cường độ xúc cảm" của Streep, viết rằng bà là một trong "những diễn viên hiếm hoi có thể thể hiện những khoảnh khắc đời thường nhất một cách bí ẩn". |
People seeking healing poured water over these cippi, an act that was believed to imbue the water with the healing power contained in the text, and then drank the water in hope of curing their ailments. Những người tìm cách chữa lành bệnh đổ nước lên những bia đó, một hành động được xem là để nhuộm dòng nước với quyền năng chữa bệnh của văn tự được khắc, và sau đó uống nước với hi vọng sẽ khỏi bệnh. |
They and others imbued with the wisdom of the world teach contradictory human philosophies. Họ và những người khác đã bị thấm nhuần cái khôn của thế gian, dạy dỗ những triết lý mâu thuẫn của loài người. |
Our Sabbath and temple experiences should be spiritual catalysts that imbue individuals and families and our homes with continual reminders of key lessons learned, with the presence and power of the Holy Ghost, with ongoing and deepening conversion to the Lord Jesus Christ, and with “a perfect brightness of hope”23 in God’s eternal promises. Các kinh nghiệm của chúng ta trong ngày Sa Bát và trong đền thờ nên là những điều thuộc linh làm thấm nhuần cá nhân và gia đình và nhà của mình với những lời nhắc nhở liên tục về các bài học đã có, với sự hiện diện và quyền năng của Đức Thánh Linh, cùng sự cải đạo tiếp tục và sâu sắc theo Chúa Giê Su Ky Tô, và với “một hy vọng hết sức sáng lạn”23 nơi những lời hứa vĩnh cửu của Thượng Đế. |
Even as late as the 16th century, French philosopher Jean Bodin expressed that popular view, stating: “No one in his senses, or imbued with the slightest knowledge of physics, will ever think that the earth, heavy and unwieldy . . . , staggers . . . around its own center and that of the sun; for at the slightest jar of the earth, we would see cities and fortresses, towns and mountains thrown down.” Thậm chí cho đến tận thế kỷ thứ 16, nhà triết học người Pháp, Jean Bodin đã bình luận về quan điểm phổ biến đó như sau: “Không một người biết suy nghĩ hoặc hiểu biết tối thiểu về vật lý học nào lại có thể nghĩ rằng trái đất vừa nặng nề vừa cồng kềnh... có thể xoay... quanh trục của mình và quanh mặt trời; vì chỉ cần một chấn động nhẹ của trái đất, thành quách và đồn lũy, thành thị và núi non sẽ sụp đổ”. |
In this judgement, Peck agrees with Jaeger, who said that the imminent political decision imbued Demosthenes's speech with a fascinating artistic power. Trong nhận định này, Peck đồng ý với Jaeger, người nói rằng các quyết định chính trị thấm đẫm diễn văn của Demosthenes với một quyền năng nghệ thuật mê hoặc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imbue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.