imbecile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imbecile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbecile trong Tiếng Anh.
Từ imbecile trong Tiếng Anh có các nghĩa là đần, khờ dại, người khờ dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imbecile
đầnadjective Well, speaking on behalf of the impossibly imbecilic Scotland Yard, that chair is definitely empty. Thay mặt cho cục cảnh sát ngu đần... tôi khẳng định chiếc ghế đó hoàn toàn không có ai ngồi. |
khờ dạiadjective Your imbecility being what it is, I should've known to say: Hành động khờ dại của mày là ở chỗ đó, lẽ ra thầy phải nói: |
người khờ dạiadjective |
Xem thêm ví dụ
A contemporary historian noted: “He foretold the Emperor’s fall in commonplace, vulgar language, saying, ‘I raised you up, you imbecile; but I’ll break you.’” Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”. |
What sort of imbecile arms an assassin with his own blade? Có tên ngu ngốc nào lại trang bị cho tên sát thủ bằng con dao của chính hắn? |
Well, speaking on behalf of the impossibly imbecilic Scotland Yard, that chair is definitely empty. Thay mặt cho cục cảnh sát ngu đần... tôi khẳng định chiếc ghế đó hoàn toàn không có ai ngồi. |
An imbecile? Đần độn àh? |
Just far enough to leave all the imbeciles behind. Đủ xa để bỏ bọn ngốc lại đằng sau. |
But we never killed an innocent, not even an imbecile. Nhưng chúng tôi chưa bao giờ giết một người vô tội, ngay cả một kẻ ngu dại cũng không. |
We could give some real tenderness, some real warmth to this imbecile! Chúng ta có thể cho một ít âu yếm thật sự, một ít sôi nổi thật sự cho tên đần đó! |
I told you, you imbecile! Ta đã nói mà, đồ ngu dốt! |
That's not what I'm saying, you imbecile. Đó không phải điều tôi muốn nói, đồ óc nho. |
The concept of genius returned to popular consciousness around this period through Max Nordau's work with degeneration, prompting study of artists supposedly affected by social degeneration and what separates imbecility from genius. Khái niệm thiên tài đã trở lại với ý thức phổ thông trong khoảng thời gian này thông qua công trình của Max Nordau với sự thoái hoá, thúc đẩy nghiên cứu của các nghệ sĩ bị cho là bị ảnh hưởng bởi thoái hóa xã hội và những ngăn cách ngu xuẩn từ thiên tài. |
I may be immature but I'm not an imbecile. Có thể anh non nớt, nhưng anh không khờ dại. |
The genius and the imbecile were determined to have largely similar character traits, including les delires des grandeurs and la folie du doute. Các thiên tài và kẻ ngu ngốc được xác định có đặc điểm tương tự như tính cách nhân vật, bao gồm les delires des grandeurs và la folie du doute. |
"Russia has a strong government, without ""parliamentary imbecility.""" Nước Nga có một chính phủ hùng hậu, không có “cái ngu xuẩn của nghị viện”. |
In my experience, eloquent men are right every bit as often as imbeciles. Theo kinh nghiệm của tôi, người hùng biện đúng ở mọi điểm, và cũng ngu ở mọi điểm. |
He is not a bad fellow, though an absolute imbecile in his profession. Ông không phải là một đồng nghiệp xấu, mặc dù một khờ dại tuyệt đối trong nghề nghiệp của mình. |
That's cross-dressing, imbecile. Đấy gọi là " Hoán y " ( Cross-dressing ), ngu ạ. |
You have been misled by this imbecile. Các anh bị dắt mũi bởi thằng đần này. |
But I would like to specially thank someone, someone who many of you have often called stupid, imbecile, fat head, but he's a guy with a big heart. Nhưng tôi muốn đặc biệt cám ơn một người, một người mà nhiều người các bạn thường gọi là ngu ngốc, đần độn, đầu bù, nhưng ảnh là một người có trái tim vĩ đại. |
You... you imbecile! Đồ đần độn! |
But as I’ve already told you, we have never killed an innocent, not even an imbecile. Nhưng tôi đã bảo em rồi, chúng tôi chưa bao giờ giết một người vô tội, một kẻ ngu ngốc cũng không. |
They're all imbeciles. Tất cả họ đều đần độn. |
Your imbecility being what it is, I should've known to say: Hành động khờ dại của mày là ở chỗ đó, lẽ ra thầy phải nói: |
They were cowards, drunkards and imbeciles.” Các thần cũng hèn nhát, say sưa và đần độn”. |
Imbecile. Khờ quá. |
Of course not, you imbecile. Tất nhiên là không, đồ ngốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbecile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imbecile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.