immaculate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immaculate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immaculate trong Tiếng Anh.
Từ immaculate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong trắng, phau, không có vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immaculate
trong trắngadjective |
phauadjective |
không có vếtadjective |
Xem thêm ví dụ
He was buried on 15 April 2005, beside his wife, Princess Grace, at the Cathedral of Our Lady Immaculate, the resting place of previous sovereign princes of Monaco and several of their wives, and the place where Prince Rainier and Princess Grace had been married in 1956. Ông được chôn cất vào ngày 15 tháng 4 năm 2005, bên cạnh vợ ông, Công nương Grace, tại Nhà thờ Saint Nicholas, nơi an nghỉ của các hoàng tử Monaco trước đây và vợ của họ, và nơi Hoàng tử Rainier và Công nương Grace kết hôn năm 1956. |
As the Eurasians were predominantly Catholic, the settlement was centred around the Church of the Immaculate Conception. Vì người Á-Âu chủ yếu là người Công giáo, khu định cư tập trung xung quanh Giáo hội của quan niệm Immaculate. |
In the end, my Immaculate Heart will triumph. Cuối cùng, Trái Tim Vô Nhiễm của Mẹ sẽ toàn thắng. |
The Immaculate Collection, Madonna's first greatest-hits compilation album, was released in November 1990. The Immaculate Collection, album tuyển tập đầu tiên của Madonna, ra mắt vào tháng 11 năm 1990. |
You're not immaculate! Các người không trong sạch! |
In a review of Hefuna's exhibition, "Navigation X Cultural," at the South African National Gallery in Cape Town, Tracy Murinik said, "Hefuna articulates a complex web of physical references in her construction of this immense and quite astonishing palmwood structure," and praised her "immaculately dense drawings" and "bold digital prints and photographs." Trong một bài đánh giá về triển lãm "Navigation X Cultural" của Hefuna tại Toà nhà Trưng bày Quốc gia Nam Phi ở Cape Town, Tracy Murinik cho rằng "Hefuna đã ghép các tài liệu tham chiếu vật lý phức tạp lại thành một mạng lưới trong việc xây dựng cấu trúc cây cọ khổng lồ và đáng kinh ngạc này," và ca ngợi "những bức vẽ dày đặc vô tận" của bà và "những bức ảnh và bản in kỹ thuật số đậm nét." |
The outside looked new and immaculate. Bên ngoài căn nhà trông mới mẻ và không chê vào đâu được. |
Her albums, The Immaculate Collection, Like a Virgin and True Blue, are among the top 100 certified albums according to the RIAA. Các album The Immaculate Collection, Like a Virgin và True Blue nằm trong số 100 album được chứng nhận hàng đầu, theo RIAA. |
“One of the main purposes of our existence is that we might conform to the image and likeness of him who sojourned in the flesh without blemish—immaculate, pure, and spotless! “Một trong các mục đích chính của cuộc sống chúng ta là chúng ta có thể làm theo giống như hình ảnh của Ngài là Đấng đã có thể xác không tì vết—tinh khiết, trong sạch, và không vết nhơ! |
In Italy, Ireland and Argentina, along with many countries in Latin America, the Christmas tree is put up on 8 December (Immaculate Conception day) and left up until 6 January. Ở Ý và Argentina, cùng với nhiều quốc gia ở châu Mỹ Latin, cây Giáng sinh được dựng lên ngày 08 tháng 12 (ngày Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội) và giữ cho đến ngày 6 tháng 1. |
Pope John Paul’s statement opens a deep crack in the dogma of the Immaculate Conception. Lời phát biểu của Giáo Hoàng Gioan Phao-lồ để lộ một khiếm khuyết nghiêm trọng trong giáo điều về sự Vô Nhiễm Nguyên Tội. |
In 1974, after a long stay by the Valentin Family in Tunisia, Sylvia and her parents decided to move to Gabon, where she received an academic and christian education at the Libreville Immaculate Conception Institution. Năm 1974, sau một thời gian dài ở gia đình Valentin ở Tunisia, Sylvia và cha mẹ bà quyết định chuyển đến Gabon, nơi bà nhận được một nền giáo dục học thuật và Kitô giáo tại Viện di truyền Libreville Immaculate Conception. |
Well, isn't that the immaculate virgin! Thật là một trinh nữ hoàn hảo. |
The Moscow newspaper, Russkoye Slovo, wrote: In the filthy, wretched Malaya Gruzinskaya (Little Georgian) Street, forsaken by God and the city, there rose the wonderful, highly artistic solidity of the new Roman Catholic church, dedicated to the Immaculate Conception of Holy Virgin Mary. Tờ Russkoye Slovo của Moskva viết: Trên đường phố Malaya Gruzinskaya tồi tàn, bẩn thỉu, đã mọc lên một nhà thờ Công giáo mới kỳ diệu, có tính nghệ thuật cao, được cung hiến cho Đức Maria vô nhiễm nguyên tội. |
While the Bible portrays Mary as being humble, faithful, and devout, it does not ascribe these qualities to an “immaculate conception.” Tuy mô tả Ma-ri là một người khiêm nhường, trung thành và ngoan đạo, Kinh-thánh không nâng cao các đức tính này lên hàng “vô nhiễm nguyên tội” (Lu-ca 1:38; Công-vụ các Sứ-đồ 1: 13, 14). |
The release follows her two previous greatest hits albums, The Immaculate Collection (1990) and GHV2 (2001). Album này theo sau những tuyển tập hit của cô trước đó, như The Immaculate Collection (1990) và GHV2 (2001). |
Craig MacLean from the Daily Telegraph called Money Can't Buy a "real tour de force" and noticed that the tracks from Body Language were more low-key than songs from her previous albums, describing them as "sedate and immaculate dancefloor rhythm" and "All very stylish and considerably more affecting than the similarly nostalgic Sophie Ellis-Bextor." Craig McLean từ Daily Telegraph gọi Money Can't Buy là một "cuộc đua tour de force thực sự" và đề bật tính nhẹ nhàng của những bài hát từ Body Language so với ở các album khác, mô tả chúng như "nhịp điệu sàn nhảy bình thản và tinh khiết" và "Tất cả đều trông rất kiểu cách và mang nhiều xúc cảm hơn đáng kể so với Sophie Ellis-Bextor." |
Scotus also developed a complex argument for the existence of God, and argued for the Immaculate Conception of Mary. Scotus cũng phát triển một lập luận rất phức tạp về sự tồn tại của chúa, và biện luận ủng hộ giáo lý về thụ thai tinh khiết của Maria. |
The Cathedral of the Immaculate Conception was ceremonially reopened on 12 December 1999 and was reconsecrated by the Secretary of State of the Roman Curia, Angelo Cardinal Sodano. Nhà thờ làm lễ tái khai trương ngày 12 tháng 12 năm 1999 và được hồng y quốc vụ khanh của giáo triều Rôma Angelo Sodano tái thánh hiến. |
To prevent this, I shall come to ask for the Consecration of Russia to my Immaculate Heart, and the Communion of reparation on the First Saturdays. Ðể tránh điều này, Mẹ sẽ xin hiến dâng Nước Nga cho Trái Tim Vô Nhiễm của Mẹ, và Hiệp thông đền tạ vào ngày Thứ Bảy đầu tháng. |
ACCORDING to the Vatican newspaper L’Osservatore Romano, the Catholic doctrine of the Assumption states: “The Immaculate Virgin, preserved free from all stain of original sin, was taken up body and soul into heavenly glory, when her earthly life was over.” THEO tờ báo của Tòa Vatican L’Osservatore Romano, giáo lý Công Giáo về Sự Thăng Thiên phát biểu: “Đức Trinh Nữ Vô Nhiễm Nguyên Tội, được gìn giữ khỏi mọi dấu vết của tội lỗi nguyên thủy, được mang vào sự vinh hiển trên trời với cả xác lẫn hồn, khi đời sống bà trên đất chấm dứt”. |
Enter The Immaculate Collection in the field Titel. Nhập The Immaculate Collection vào ô Titel (Tựa đề). |
A sequel to her first greatest hits album, The Immaculate Collection (1990), GHV2 included fifteen singles released during Madonna's second decade in the recording industry, starting from "Erotica" (1992) to "What It Feels Like for a Girl" (2001). Được xem như phần tiếp theo từ album tuyệt phẩm đầu tiên của cô, The Immaculate Collection (1990), album bao gồm 15 đĩa đơn được phát hành trong thập niên thứ hai của Madonna hoạt động ở ngành công nghiệp âm nhạc, từ "Erotica" (1992) đến "What It Feels Like for a Girl" (2001). |
Immaculate Heart Of Mary And Our Lady Of the Pillar schools were closed in 2005 and merged into the School of Our Lady, which is located at Immaculate Heart of Mary Parish. (Các trường Trái tim Vẹn sạch Mary và Our Lady Of the Pillar đóng cửa năm 2005 và nhập vào Trường Our Lady. |
I'm not the Virgin Mary, with her immaculate conception. Tôi không phải là Đức Mẹ Đồng Trinh mà thụ thai tinh khiết được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immaculate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immaculate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.