imagery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imagery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imagery trong Tiếng Anh.
Từ imagery trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình chạm, hình tượng, hình ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imagery
hình chạmnoun |
hình tượngnoun as different types of imagery are identified and separated off. như những loại khác nhau của hình tượng được nhận định và chia ra. |
hình ảnhnoun We also want to use imagery. We are built for images. Chúng ta cũng muốn sử dụng hình ảnh. Chúng ta sinh ra đã yêu thích hình ảnh. |
Xem thêm ví dụ
I mean, satellite imagery is pretty amazing stuff. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
If you wish to remove the imported imagery from your 'My Places' folder: Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
Media criticism focused on the National Imagery and Mapping Agency (NIMA), which issued a press release to counter the attacks stating that "recent news reports regarding the accuracy of NIMA maps have been inaccurate or incomplete" and that "a hardcopy map is neither intended, nor used, as the sole source for target identification and approval". Truyền thông chỉ trích tập trung vào Cơ quan Tình báo Địa lý không gian Quốc gia (NIMA), cơ quan này đưa ra một thông cáo báo chí để chống lại các công kích rằng "các tường trình tin tức gần đây về tính chính xác của bản đồ NIMA là không đúng và không đầy đủ" và rằng "một bản đồ sao cứng không được dự định, hay sử dụng, làm nguồn duy nhất cho định dạng mục tiêu và phê chuẩn." |
So that's the Flickr photo, that's our imagery. Đó là ảnh của Flickr, kia là ảnh của chúng tôi. |
All sexual abuse imagery and all content that presents children in a sexual manner. Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm. |
Microwave imagery revealed an eye and the JMA upgraded Maria to a typhoon in the afternoon. Hình ảnh vi sóng đã lộ ra một mắt và JMA đã nâng Maria lên một cơn bão vào buổi chiều. |
Angle, shocked by the controversial imagery and afraid that his career prospects were going to be damaged if he was associated with the incident, threatened to sue ECW owner Paul Heyman if he was shown on television in the same broadcast as the stunt. Angle, bị sốc bởi hình ảnh gây tranh cãi và sợ rằng sự nghiệp của mình sẽ bị phá hỏng nếu anh có liên quan đến vụ việc, đe dọa sẽ khởi kiện chủ ECW Paul Heyman nếu anh được chiếu trên truyền hình trong chương trình như diễn viên đóng thế. |
This policy applies even if the content is purely commentary or contains no graphic imagery. Chính sách này áp dụng ngay cả khi nội dung chỉ đơn thuần đưa ra ý kiến bình luận hoặc không chứa hình ảnh gây phản cảm nào. |
His name entered daily speech and his imagery appeared on T-shirts and memorabilia. Tên của anh đã đi vào lời ăn tiếng nói hằng ngày và hình ảnh của anh xuất hiện trên áo phong và quà lưu niệm. |
In the case of the Balrog, Gray Horsfield created a system that copied recorded imagery of fire. Để tạo ra Balrog, Gary Horsfield đã làm một hệ thống mô phỏng chuyển động của ngọn lửa. |
As Roger Chapman documents in Culture Wars: An Encyclopedia of Issues, Viewpoints, and Voices, Volume 1 (2010), she has drawn frequent condemnation from religious organizations, social conservatives and parental watchdog groups for her use of explicit, sexual imagery and lyrics, religious symbolism, and otherwise "irreverent" behavior in her live performances. Theo tư liệu của Roger Chapman trong Culture Wars: An Encyclopedia of Issues, Viewpoints, and Voices, Volume 1 (2010), bà là đối tượng gây nên nhiều tranh cãi từ các Giáo hội, nhóm bảo thủ xã hội và bảo vệ trẻ em trước việc sử dụng lời ca và hình tượng gợi dục, biểu tượng tôn giáo và hành vi "không đúng mực" trong các màn trình diễn trực tiếp. |
Nonetheless, when it was his imagery used in a piece by Baxter Orr, Tuy vậy, khi chính bức hoạ của ông bị chế lại bởi Baxter Orr, |
A digital representation of an area of terrain is mapped based on digital terrain elevation data or stereo imagery. Một hình ảnh số đại diện một khu vực mặt đất được lập bản đồ dựa trên dữ liệu số độ cao mặt đất hay hình ảnh nổi. |
Stock imagery, or photos or videos taken by other parties, are not relevant and may be removed. Hình ảnh có bản quyền sử dụng hoặc ảnh/video do các bên khác chụp/quay sẽ được coi là không có liên quan và có thể bị xóa. |
Other artists reacted as a response to the tendency toward abstraction allowing imagery to continue through various new contexts like the Bay Area Figurative Movement in the 1950s and new forms of expressionism from the 1940s through the 1960s. Các nghệ sĩ khác đã phản ứng với xu hướng về phía trừu tượng tượng trưng cho phép hình ảnh để có thể tiếp tục thông qua các hoàn cảnh mới như các Bay Area Figurative Movement trong những năm 1950 và hình thức mới của biểu hiện từ năm 1940 qua những năm 1960. |
Although this was the low-cost option, quite frankly it was just too blurry to see the things that make satellite imagery valuable. Mặc dù đây là lựa chọn chi phí thấp Thật lòng mà nói nó quá mờ để nhìn được những thứ tạo nên giá trị của hình ảnh vệ tinh |
As use of computer-generated imagery (CGI) in films has become a major trend, some critics, such as Mark Langer, have discussed the relationship and overlap between live action and animation. Khi sử dụng hình ảnh do máy tính tạo ra (CGI) trong các bộ phim đã trở thành một xu hướng lớn, một số nhà phê bình, như Mark Langer, đã thảo luận về mối quan hệ và sự trùng lặp giữa người đóng và hoạt hình. |
Prior to the introduction of satellite imagery in the early 1960s, many east coast lows were classified as tropical cyclones. Trước khi giới thiệu hình ảnh vệ tinh vào đầu những năm 1960, nhiều vùng áp suất thấp biển phía Đông đã được phân loại là các lốc xoáy nhiệt đới. |
With this imagery in mind, another way to phrase the Lord’s question to Israel is: “Am I holding back and not reaching out to redeem you?” Với hình ảnh này trong tâm trí, một cách nói khác về câu hỏi của Chúa cho Y Sơ Ra Ên là: “Ta có kìm lại và không tìm đến cứu chuộc các ngươi chăng?” |
This incident, along with some controversial remarks made around the same time by David Bowie, as well as uses of Nazi-related imagery by Sid Vicious and Siouxsie Sioux, were the main catalysts for the creation of Rock Against Racism, with a concert on 30 April 1978. Sự kiện này, cùng với nhiều đánh giá gây tranh cãi khác của David Bowie và những xu thế phát xít kiểu mới từ Sid Vicious và Siouxsie Sioux, là những lý do chính để thành lập nên chương trình Rock Against Racism, được tổ chức vào ngày 30 tháng 4 năm 1978. |
By contrast, British Scouting makes use of imagery drawn from the Indian subcontinent, because that region was a significant focus in the early years of Scouting. Đối lại, Hướng đạo tại Anh sử dụng các hình vẽ từ bán lục địa Ấn Độ, vì vùng đó là tiêu điểm nổi bật trong những năm đầu của Hướng đạo. |
The modern imagery of Halloween comes from many sources, including Christian eschatology, national customs, works of Gothic and horror literature (such as the novels Frankenstein and Dracula) and classic horror films (such as Frankenstein and The Mummy). Các hình ảnh của Halloween có nguồn gốc từ nhiều nguồn, bao gồm cả thuyết mạt thế, phong tục tập quán, văn học hư cấu Gothic và văn học kinh dị (chẳng hạn như các tiểu thuyết Frankenstein và Dracula), và phim kinh dị cổ điển (chẳng hạn như Frankenstein và The Mummy). |
If violent imagery is present it remains abstract and is not decisive for the overall product. Nếu hình ảnh bạo lực được hiển thị, chúng vẫn mang tính trừu tượng và không mang tính quyết định đối với sản phẩm tổng thể. |
"Pilot Jones" employs magic realism and escapist imagery, and depicts an emotional dependency between drug addicts, who confuse friendship with sexual love in their support of each other. "Pilot Jones" khai thác những hình ảnh của chủ nghĩa hiện thực huyền ảo và chủ nghĩa thoát ly, và mô tả sự phụ thuộc tâm lý giữa những người nghiện ma túy, những người lẫn lộn giữa tình bạn và tình yêu nhục dục trong sự hỗ trợ của họ dành cho nhau. |
During the early 1950s Dubuffet (who was always a figurative artist) and de Staël abandoned abstraction, and returned to imagery via figuration and landscape. Trong những năm 1950, Dubuffet (những người đã luôn luôn là một nghệ sĩ tượng trưng), và de Staël, bỏ qua trừu tượng, và trở lại hình ảnh thông qua hình trạng và cảnh quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imagery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imagery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.