imbalance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imbalance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbalance trong Tiếng Anh.
Từ imbalance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không cân bằng, sự mất cân bằng, sự thiếu cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imbalance
sự không cân bằngnoun |
sự mất cân bằngnoun So the key quantity is Earth's energy imbalance. Vì thế số lượng đồng nghĩa với sự mất cân bằng năng lượng Trái đất. |
sự thiếu cân bằngnoun |
Xem thêm ví dụ
So the end result, the big picture what's happen here in order to maintain a trade imbalance in order to keep its currency pegged? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
It reduces Earth's heat radiation to space, so there's a temporary energy imbalance. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
Sex-selective abortions are thought to have been a significant contribution to the gender imbalance in mainland China, where there is a 118:100 ratio of male to female children reported. Điều này được cho là đóng góp đáng kể vào sự mất cân bằng giới tính ở Trung Quốc, nơi có một tỷ lệ 118-100 của trẻ nam đối với trẻ em nữ. |
In the East Asia and the Pacific region, 2013 marked another year of moderating annual growth, mainly due to domestic adjustment aimed at addressing imbalances accumulated during the years of credit-fueled expansion. Tại Đông Á Thái Bình Dương năm 2013 tiếp tục là một năm tăng trưởng vừa phải, chủ yếu do các nước thực hiện điều chỉnh nhằm giảm mất cân đối đã tích tụ nhiều năm gây ra bởi tăng trưởng dựa trên tín dụng. |
The gender imbalance in these regions is also blamed for spurring growth in the commercial sex trade; the UN's 2005 report states that up to 800,000 people being trafficked across borders each year, and as many as 80 percent are women and girls. Sự mất cân bằng giới tính trong các khu vực này cũng được coi là lý do cho việc tăng trưởng trong kinh doanh mại dâm: báo cáo năm 2005 của Liên Hiệp Quốc nói rằng có tới 800.000 người bị buôn bán qua biên giới mỗi năm trên toàn cầu, và có đến 80 phần trăm trong số này là phụ nữ và trẻ em gái. |
The 18th century economist Adam Smith noted the imbalance in the rights of workers in regards to owners (or "masters"). Kinh tế gia thế kỷ XIX Adam Smith đã lưu ý sự bất cân đối về quyền lợi của người lao động so với của người sở hữu (hay "ông chủ"). |
Now finally, we can measure Earth's energy imbalance precisely by measuring the heat content in Earth's heat reservoirs. Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất. |
However, following declines in world prices for commodities, its economy became burdened with fiscal imbalances, heavy borrowing, and unprofitable state enterprises. Tuy nhiên, sau khi giá hàng hóa thế giới sụt giảm, nền kinh tế của nước này đã trở thành gánh nặng với sự mất cân bằng tài chính, vay mượn nặng và các doanh nghiệp nhà nước không có lãi. |
So the key quantity is Earth's energy imbalance. Vì thế số lượng đồng nghĩa với sự mất cân bằng năng lượng Trái đất. |
Student dissidence continued to emerge with grievances ranging from educational reform to Thailand's trade imbalance with Japan to the CIA's influence over the Thai military establishment. Bất đồng giữa các sinh viên tiếp tục nổi lên với những lời than phiền từ cải cách giáo dục đến mất cân bằng mậu dịch giữa Thái Lan và Nhật Bản hay ảnh hưởng của CIA đến tổ chức quân sự Thái Lan. |
According to some Japanese doctors, it also normalizes imbalances in the endocrine, nervous, and immune systems, stabilizes heartbeat and breathing, and can bring temporary relief to sufferers of rheumatism. Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp. |
But the measured energy imbalance occurred during the deepest solar minimum in the record, when the Sun's energy reaching Earth was least. Tuy nhiên, sự mất cân bằng năng lượng đo được đã diễn ra trong thời điểm năng lượng mặt trời ít nhất trong lịch sử, vì thế năng lượng Mặt trời đến Trái đất cũng ít nhất. |
Azerbaijan is expected to expand 1.2 percent and Kazakhstan is anticipated to grow by 2.2 percent as commodity prices stabilize and as economic imbalances narrow. Azerbaijan sẽ tăng trưởng 1,2% và Kazakhstan sẽ tăng trưởng 2,2% nhờ giá nguyên vật liệu ổn định trở lại và mất cân đối kinh tế được thu hẹp. |
The policy, along with traditional preference for boys, may have contributed to an imbalance in the sex ratio at birth. Chính sách một con cùng với truyền thống trọng nam có thể góp phần vào mất cân bằng về tỷ suất giới tính khi sinh. |
Because of this, along with an imbalance between the number of matter and antimatter particles, the latter are rare in the universe. Bởi vì lý do này, cùng với sự mất cân bằng giữa lượng vật chất và phản vật chất trong vũ trụ, phản vật chất rất hiếm thấy trong vũ trụ. |
And I really want to explore the trade imbalance. Và tôi rất muốn tìm hiểu về sự mất cân bằng thương mại ở đây. |
I think some of you all might already see that a trade imbalance is developing. Tôi nghĩ là bạn đều nhận thấy một sự mất cân bằng thương mại đang được hình thành. |
All my problems and anxiety can be reduced to a chemical imbalance... or some kind of misfiring synapses. Tất cả vấn đề và sự lo lắng của tôi có thể được hạn chế tới việc mất cân bằng hóa học....... hoặc đại loại như là rối loạn hệ thần kinh. |
Homeostatic imbalances are the main driving force for changes of the body. Đây là động lực (driving force) chính cho những thay đổi của cơ thể. |
David Pimentel has stated that "With the imbalance growing between population numbers and vital life sustaining resources, humans must actively conserve cropland, freshwater, energy, and biological resources. David Pimentel, Giáo sư danh sự tại Đại học Cornell, đã nói rằng "với sự phát triển không cân xứng giữa dân số và các nguồn tài nguyên tối cần thiết cho sự sống, con người cần phải bảo vệ đất canh tác, nguồn nước, năng lượng và các nguồn tài nguyên sinh thái. |
So what just happened to the trade imbalance? Thế thì điều gì sẽ xảy ra đối với sự mất cân bằng trong thương mại. |
We tend to view them -- and the popular press aids and abets this view -- as chemical imbalances in the brain, as if the brain were some kind of bag of chemical soup full of dopamine, serotonin and norepinephrine. Chúng ta có xu hướng nhận định chúng -- theo kiểu mà báo chí thường hay ủng hộ và phổ biến -- như những sự mất cân về mặt hóa học trong não bộ, như thể bộ não là một túi súp chứa đầy các loại hóa chất đầy dopamine, serotonin và norepinephrine. |
This can occur with or without a mineral imbalance. Chuỗi này có thể có hoặc không tương đương với một giá trị hữu hạn. |
There's a trade imbalance. Rõ là có một sự bất cân bằng thương mại. |
Those who make such comments may feel that there is an imbalance in the number of eligible brothers and sisters. Những người có quan điểm như thế có lẽ cảm thấy có sự chênh lệch giữa các anh độc thân và các chị độc thân trong tổ chức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbalance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imbalance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.