iceberg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iceberg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iceberg trong Tiếng Anh.
Từ iceberg trong Tiếng Anh có các nghĩa là núi băng trôi, băng trôi, băng sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iceberg
núi băng trôinoun (huge mass of floating ice) the largest iceberg in history, that broke off the Ross Ice Shelf. núi băng trôi lớn nhất trong lịch sử, đã vỡ khỏi khối băng Nam Cực. |
băng trôinoun (A large mass of detached land ice floating in the sea or stranded in shallow water.) The coastguard will call if any icebergs appear. Bảo vệ bờ biển sẽ gọi nếu có tảng băng trôi nào xuất hiện. |
băng sơnnoun By the time the lookouts sighted the iceberg, it was too late. Vào lúc những người canh gác thấy được băng sơn, thì đã quá trễ. |
Xem thêm ví dụ
As discussed by the Project MIDAS researchers on their site: “In another sign that the iceberg calving is imminent, the soon-to-be-iceberg part of Larsen C ice shelf has tripled in speed to more than 10 meters per day between 24 and 27 June 2017. Theo báo cáo của các nhà nghiên cứu MIDAS dự án trên trang web của họ: "Trong một dấu hiệu khác cho thấy rằng việc sinh bê băng trôi sắp xảy ra, phần băng sớm sớm để lớp băng Larsen C tăng gấp ba lần với tốc độ hơn 10 mét mỗi ngày giữa 24 và 27 tháng 6 năm 2017. |
Icebergs from the Petermann Glacier sometimes reach the waters off Newfoundland in Canada , posing a danger to shipping and navigation , according to the Canadian Ice Service . Theo tổ chức Canada Ice Service , các núi băng từ sông băng Petermann đôi khi tới gần vùng biển ngoài khơi Newfoundland , Canada , gây nguy hiểm cho tàu bè qua lại . |
It's easy to think, when you look at an iceberg, that they're isolated, that they're separate and alone, much like we as humans sometimes view ourselves. Khi nhìn một tảng băng, có lẽ bạn nghĩ rằng nó biệt lập, nó tách biệt và cô đơn cũng giống như đôi khi chúng ta nhìn nhận chính mình vậy. |
In fact, what if it's a symptom of a much deeper problem, the tip of a proverbial iceberg? Thật ra, điều gì sẽ xảy ra nếu nó là một biểu hiện bệnh của một vấn đề sâu hơn, chỉ là phần nhỏ của một tảng băng lí thuyết nhàm? |
" tip of the iceberg. " " đó mới chỉ là phần nổi thôi " |
Every single one of these icebergs raises the sea level a small amount. Từng tảng của những tảng băng này làm tăng mực nước biển một lượng nhỏ. |
An iceberg from the Arctic floated as far south as Bermuda. Một tảng băng trôi từ cực bắc đã trôi về phía nam tới tận Bermuda |
And that was just the tip of the iceberg Và đó chỉ là phần nổi của tảng băng... |
On 12 March she anchored at Ulithi and seven days later sailed for the Ryukyus and her last amphibious operation, "Iceberg". Vào ngày 12 tháng 3, con tàu thả neo tại Ulithi để rồi lại lên đường bảy ngày sau đó đi quần đảo Ryukyu, tham gia chiến dịch đổ bộ cuối cùng của nó, Chiến dịch Iceberg. |
Franklin had artists build concepts while Nolan gave his ideal vision: "Something glacial, with clear modernist architecture, but with chunks of it breaking off into the sea like icebergs". Nolan đưa ra ý tưởng cho Franklin: "Cái gì đó lạnh lẽo ảm đạm, với kiến trúc hiện đại, nhưng bị vỡ thành từng khối và rơi xuống biển như những tảng băng trôi". |
Scientists with Swansea University in the UK say the crack lengthened 18 km (11 mi) from 25 May to 31 May, and that less than 13 km (8 mi) of ice is all that prevents the birth of an enormous iceberg. Các nhà khoa học ở Đại học Swansea ở Anh cho biết vết nứt kéo dài 18 km (11 dặm) từ 25 tháng 5 đến 31 tháng 5 và rằng dưới 13 km (8 dặm) băng là tất cả những gì ngăn cản sự hình thành một tảng băng trôi khổng lồ. |
However, these are just the tip of the iceberg. Tuy vậy đây chỉ là phần nổi của tảng băng. |
A large iceberg was sighted nearby. Một tảng băng trôi lớn được nhìn thấy gần đó. |
And how do icebergs get that blue color anyways? Và tại sao dù thế nào các tảng băng trôi đều có màu xanh da trời? |
So, what I'm trying to say is, what we are finding in our research is, that if products for end users is the visible tip of the innovation iceberg, India is well represented in the invisible, large, submerged portion of the innovation iceberg. Vậy thì, điều mà tôi đang cố truyền đạt ngày hôm nay, là điều mà chúng tôi tìm thấy trong nghiên cứu, đó là nếu sản phẩm đối với người dùng cuối chỉ là phần nổi của tảng băng đổi mới, thì Ấn Độ tiêu biểu cho phần chìm không nhìn thấy, nhưng lại là phần to lớn của tảng băng. |
This compression is seen when the glacier calves, creating a blue iceberg. Sự nén này được thấy khi sông băng đó vỡ ra, tạo thành những khối băng nổi màu xanh da trời. |
Russell arrived at Guadalcanal on 15 February, rejoined the 5th Fleet and prepared for Operation "Iceberg", the Okinawa offensive. Russell đi đến ngoài khơi Guadalcanal vào ngày 15 tháng 2, gia nhập trở lại Đệ Ngũ hạm đội và chuẩn bị cho Chiến dịch Iceberg, cuộc đổ bộ lên Okinawa. |
These discoveries suggest that Earth-like planets may be only the tip of the astrobiological iceberg. Những điều này cho thấy các hành tinh như Trái đất có thể chỉ là bề nổi của tảng băng sinh vật học vũ trụ. |
APRIL 14: At about 11:40 p.m., the Titanic collides with an iceberg. NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi. |
Perhaps Mahone is just the tip of the iceberg. có lẽ Mahone chỉ là phần nổi của một tảng băng. |
While all the brothers were busy just being hyper- connected 24/ 7, maybe a sister would have noticed the iceberg, because she would have woken up from a seven- and- a- half - or eight- hour sleep and have been able to see the big picture. Trong khi tất cả các anh em đang bận rộn siêu kết nối với nhau 24/ 7, có thể một em gái, chị gái nào đó đã có thể nhìn nhận ra cái tảng băng trôi bởi vì cô ấy đã thức dậy sau một giấc ngủ bảy hoặc tám tiếng và có thể thấy được bức tranh lớn. |
An iceberg that has not experienced as much compression and has a large amount of air and surface edges reflects light as white. Một tảng băng trôi không phải trải qua nhiều lần nén và có rất nhiều không khí và nhiều mặt cạnh phản chiếu ánh sáng màu trắng |
Each iceberg has its own individual personality. Mỗi tảng băng đều có một cá tính của nó. |
But the dropout crisis is just the tip of an iceberg. Nhưng cuộc khủng hoảng bỏ học chỉ là phần nổi của tảng băng. |
The ship turned slightly , but it was much too large , moving much too fast , and the iceberg was much too close . Con tàu quay nhè nhẹ , nhưng nó quá lớn , lại đang di chuyển quá nhanh , và núi băng trôi thì lại quá gần . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iceberg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới iceberg
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.