icicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ icicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ icicle trong Tiếng Anh.
Từ icicle trong Tiếng Anh có các nghĩa là trụ băng, cột băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ icicle
trụ băngnoun (a spear-shape of ice) Just watch my back on these icicles, Nhìn lưng tôi qua những trụ băng này |
cột băngnoun (a spear-shape of ice) At 453 degrees below zero, that liquid helium would break it off like an icicle. Tại - 453 độ, chất helium lỏng sẽ làm nó thành cột băng đấy. |
Xem thêm ví dụ
Along with commonplace bunnies, icicles, and round loaves of bread, decorations in the shape of sickles, hammers, and tractors were released. Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
Just watch my back on these icicles, Nhìn lưng tôi qua những trụ băng này |
There, far from the village street, and except at very long intervals, from the jingle of sleigh- bells, I slid and skated, as in a vast moose- yard well trodden, overhung by oak woods and solemn pines bent down with snow or bristling with icicles. Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles. |
A large icicle falls from an overhead branch, hitting Harvey on the shoulder. Một mảnh băng nhọn rơi từ một cành cây trên không, trúng vai của Harvey. |
But as for Queequeg -- why, Queequeg sat there among them -- at the head of the table, too, it so chanced; as cool as an icicle. Nhưng như đối với Queequeg lý do tại sao, Queequeg ngồi đó trong số đó - người đứng đầu của bảng, quá, nó như vậy tình cờ, mát mẻ như một Icicle. |
Entities ate and offered him something like icicles but he refused. Bọn họ ăn xong và cho ông thứ gì đó giống như cột băng nhưng ông đã từ chối. |
At 453 degrees below zero, that liquid helium would break it off like an icicle. Tại - 453 độ, chất helium lỏng sẽ làm nó thành cột băng đấy. |
(Laughter) There were cardboard cut-out snowflakes covering the floor, glitter on every flat surface, and icicles all over the walls. (Khán giả cười) Hình bông tuyết bằng bìa phủ đầy sàn, nhũ lấp lánh ở khắp các mặt phẳng và cột băng thì khắp tường. |
Icicles hung from the eaves of the house to the snowbanks, great icicles as large at the top as Laura's arm. Những trụ băng treo từ mái hiên nhà tới các ụ tuyết, những trụ băng cực lớn với các đỉnh trụ ngang vòng tay Laura. |
This woman was reluctant to go into the bath, and when she was made to go in anyway, she disappeared, leaving only thin, fragmented, floating icicles (see also tsurara-onna). Người phụ nữ này không thích đi tắm, và khi bị ép phải tắm, cô ta đã biến mất, chỉ còn để lại một trụ băng mỏng manh, vụn nát và nổi lềnh bềnh (xem thêm về tsurara-onna). |
And icicles would grow from your upraised palms. Và nhũ băng sẽ mọc ngược trên lòng bàn tay ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ icicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới icicle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.