ice hockey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ice hockey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ice hockey trong Tiếng Anh.
Từ ice hockey trong Tiếng Anh có các nghĩa là Khúc côn cầu trên băng, khúc côn cầu trên băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ice hockey
Khúc côn cầu trên băngnoun (team sport played on ice using sticks and skates) |
khúc côn cầu trên băngnoun |
Xem thêm ví dụ
Hili Fun City hosts two ice hockey teams, the Al Ain Vipers and Ghantoot. Thành phố Hili Fun tổ chức hai đội khúc côn cầu trên băng, Al Ain Vipers và Ghantoot. |
2 On 2 Open Ice Challenge is an ice hockey arcade game released by Midway Games in 1995. 2 on 2 Open Ice Challenge là một game arcade khúc côn cầu trên băng do hãng Midway phát hành năm 1995. |
Ice hockey was also part of the 1920 program of events, with seven teams competing. Khúc côn cầu trên băng cũng nằm trong chương trình thi đấu kỳ năm 1920, với 7 đội tham gia. |
Vancouver Canucks ice hockey riot sees 100 arrested 100 người bị bắt do bạo động sau trận khúc côn cầu trên băng của đội Vancouver Canucks |
In 1896, Yale and Johns Hopkins played the first known ice hockey game in the United States. Năm 1896, đội Yale và đội Johns Hopkins thi đấu trận hockey trên băng đầu tiên ở Hoa Kỳ. |
Outside football, the ground has also held rugby union and ice hockey matches, as well as musical concerts. Ngoài bóng đá, sân cũng đã tổ chức các trận đấu bóng bầu dục và khúc côn cầu trên băng, cũng như các buổi hòa nhạc. |
Oullette had previously won gold in ice hockey in 2002, 2006, and 2010. Oullette từng đạt thành tích vàng khúc côn cầu trên băng năm 2002, 2006, và 2010. |
Many games simulate sports, such as ice hockey and golf. Nhiều trò chơi mô phỏng những môn thể thao như bóng đá và đánh gôn. |
I know that Yuri Gagarin was fond of ice hockey. Tôi biết Yuri Gagarin rất thích môn Khúc côn cầu băng. |
Ice hockey is played at a number of levels, by all ages. Khúc côn cầu trên băng được thi đấu ở nhiều cấp độ, ở mọi lứa tuổi. |
One year later, Warrior moved into the ice hockey industry when it acquired California–based manufacturer Innovative Hockey. Một năm sau, Warrior tiếp quản công ty Innovative Hockey và mở rộng lĩnh vực sản xuất sang khúc côn cầu trên băng. |
* Ice Hockey * Khúc Côn Cầu trên Băng |
I play squash and ice hockey, two very fast sports, and I wouldn't give them up for the world. Tôi chơi squash và hockey, hai môn thể thao đòi hỏi tốc độ, và tôi sẽ không từ bỏ chúng. |
In ice hockey, the National Hockey League used two-game, total-goals series in the early years of its playoffs. Trong khúc côn cầu trên băng, National Hockey League sử dụng series hai trận, tính tổ số bàn thắng cho các trận playoff trong thời kỳ đầu. |
The Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) plays out of the auxiliary arena, which is a 60m × 30m ice skating rink. Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) đã làm thêm một đấu trường phụ trợ, là một sân trượt băng nghệ thuật dài 60m × 30m. |
A popular sport in Ushuaia is ice hockey, and low temperatures all year long make the city a perfect spot for practicing it outdoors. Một môn thể thao phổ biến ở Ushuaia là khúc côn cầu trên băng, và nhiệt độ thấp cả năm khiến thành phố trở thành một nơi hoàn hảo để tập luyện ngoài trời. |
April 6 – A semi-truck collides with a bus carrying the Humboldt Broncos ice hockey junior team in Saskatchewan, Canada, killing 16 and injuring 13 people. 6 tháng 4: Một chiếc xe tải bán tải va chạm với một chiếc xe buýt chở đội thiếu niên khúc côn cầu trên băng Humboldt Broncos ở Saskatchewan, Canada, làm 16 người chết và 13 người bị thương. |
Nearly 100 people were arrested amid city centre rioting after Vancouver 's ice hockey team lost the deciding game of the Stanley Cup final , police say . Gần 100 người bị bắt giữ trong cuộc bạo động ở trung tâm thành phố sau khi đội khúc côn cầu trên băng của Vancouver thua trận quyết định chung kết Cúp Stanley , cảnh sát tuyên bố . |
Orlando's sports teams have collectively won two Arena Bowls (1998, 2000), two titles in ice hockey, three titles in minor league baseball, and two titles in soccer. Các đội thể thao của Orlando đã mang về nhiều thành tích như hai lần thắng trận Arena Bowl (1998, 2000), hai danh hiệu ở môn hockey trên băng, ba danh hiệu ở giải bóng chày Minor League và hai danh hiệu trong môn bóng đá. |
Although ice hockey was only introduced during the Soviet era, the Soviet Union national team managed to win gold at almost all the Olympics and World Championships they contested. Mặc dù bộ môn này chỉ được giới thiệu trong thời kỳ Xô viết, đội tuyển khúc côn cầu trên băng của Liên Xô đã giành chiến thắng tại hầu hết các kì Thế vận hội và các giải vô địch thế giới mà họ tham dự. |
There are a lot of famous professional sport clubs like football club Rubin Kazan, ice hockey club Ak Bars Kazan, basketball club UNICS, volleyball clubs Zenit and Dynamo-Kazan. Có rất nhiều câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp nổi tiếng như câu lạc bộ bóng đá Rubin Kazan, câu lạc bộ khúc côn cầu trên băng Ak Bars Kazan, câu lạc bộ bóng rổ UNICS, các câu lạc bộ bóng chuyền Zenit và Dynamo-Kazan. |
Jo Kwon, Changmin, Seulong, and Jinwoon respectively transformed as a club DJ, an ice hockey player, a biker, and a basketball player for their new 10-minute drama-music video. Jo Kwon, Chang Min, Seul Ong, và Jin Woon lần lượt trở thành một Club DJ, một cầu thủ ice-hockey, một tay đua motor và một cầu thủ bóng rổ trong video mới 13 phút thuộc thể loại drama-music của họ. |
Beside the local league and the Copa del Fin del Mundo, in 2016 the city hosted the first ice hockey Patagonian Championship, with teams from Ushuaia, Río Grande and Punta Arenas. Bên cạnh giải đấu địa phương và Copa del Fin del Mundo, năm 2016 thành phố đã tổ chức giải hockey Patagonian Championship đầu tiên với các đội đến từ Ushuaia, Río Grande và Punta Arenas. |
In 2010 the city opened an outdoor short track and ice hockey Olympic-Size Ice rink (30 by 60 metres (98 by 197 feet)), the first of its kind in South America. Vào năm 2010, thành phố đã mở một đường đua ngoài trời và sân trượt băng Olympic-Sân băng (30 x 60 mét (98 x 197 feet)), là loại đầu tiên ở Nam Mỹ. |
The National Hockey League (NHL; French: Ligue nationale de hockey—LNH) is a professional ice hockey league in North America, currently comprising 31 teams: 24 in the United States and 7 in Canada. National Hockey League (NHL) là một giải đấu khúc côn cầu trên băng bao gồm 31 câu lạc bộ thành viên: 24 của Hoa Kỳ và 7 của Canada. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ice hockey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ice hockey
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.