ice skating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ice skating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ice skating trong Tiếng Anh.
Từ ice skating trong Tiếng Anh có các nghĩa là trượt băng, Trượt băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ice skating
trượt băngnoun (the act, or the sport, of skating on ice) We're having a bowl of soup and ice skating. Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. |
Trượt băngnoun (winter activity on ice) We're having a bowl of soup and ice skating. Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. |
Xem thêm ví dụ
An ice-skating couple glide smoothly together in a rink. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
In the past Melbourne Park has hosted ice skating, cycling, international swimming and motorsport events. Trong quá khứ Melbourne Park cũng diễn ra các sự kiện trượt băng, đạp xe, bơi quốc tế và đua xe hơi. |
You try ice-skating with varicose veins. Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi. |
I was ice-skating on real, live ice. Được trượt băng trên băng thứ thiệt nhá. |
We're having a bowl of soup and ice skating. Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. |
So tonight Max and I went ice skating at Rockefeller Center again. Tối nay Max và mình sẽ đi trượt băng tại trung tâm Rockefeller lần nữa. |
That's the one with the ice skates, right? Đó là loại chơi trên sàn trượt băng, đúng không? |
As a youth, Karle enjoyed handball, ice skating, touch football and swimming in the nearby Atlantic Ocean. Khi còn trẻ, Karle thích chơi môn bóng ném, trượt băng, touch football và bơi lội gần Đại Tây Dương. |
Shimla also has the largest natural ice skating rink in South Asia. Shimla cũng có sân trượt băng tự nhiên lớn nhất Nam Á. |
The Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) plays out of the auxiliary arena, which is a 60m × 30m ice skating rink. Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) đã làm thêm một đấu trường phụ trợ, là một sân trượt băng nghệ thuật dài 60m × 30m. |
The Berlin zoo During cold winters, it is occasionally possible to go ice-skating on some of the park's small ponds. Vườn thú Berlin Trong mùa đông lạnh, thỉnh thoảng có thể đi trượt băng trên một số ao nhỏ của công viên. |
Her skating music and other favorites were compiled in the album Yuna Kim ~ Fairy on ICE ~ Skating Music (Universal Music Korea, 2008). Âm nhạc trượt băng và các bản nhạc ưa thích khác của cô đã được sưu tập trong album Yuna Kim ~ Fairy On ICE ~ Skating Music (Universal Music Korea, 2008). |
Courting couples wisely get to know each other in settings, such as ice skating, that do not isolate them from other people Những cặp đang tìm hiểu nhau khôn ngoan đi đến những nơi có người khác ở chung quanh, chẳng hạn như nơi trượt đá |
A native of Portland, Oregon, Harding was raised primarily by her mother, who enrolled her in ice skating lessons beginning at age four. Sinh ra tại Portland, Oregon, Harding được nuôi nấng chủ yếu do mẹ cô, người đã ghi danh cho cô vào những lớp học trượt băng bắt đầu từ khi bốn tuổi. |
They showed pictures of the tennis courts, and also say that in winter they freeze them over so you boys can ice skate. Họ có đăng hình những sân tennis, và cũng có nói trong mùa đông họ cho đóng băng hết để các con có thể chơi trượt tuyết. |
The franchise takes place in a world where Prism Shows, performances that are a combination of singing, dancing, fashion, and ice skating, are popular. Bối cảnh diễn ra trong một thế giới mà Prism Shows, những buổi biểu diễn kết hợp ca hát, khiêu vũ, thời trang và trượt băng, rất phổ biến. |
She has the personality of a young girl, as she enjoys frolicking through flowers, having tea parties with Petunia, ice skating, and having a shy and sweet demeanor. Cô có tính cách như một bé gái ví dụ như nô đùa với những bông hoa, mở tiệc trà với Petunia, trượt băng, cô khá nhút nhát và dễ thương. |
I mean, sure, in summertime kids are running back and forth through the fountain and there's ice-skating in the winter, but it lacks the informality of a leisurely hangout. Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi. |
A Mammoth Adventure is a live arena ice show that combines ice skating, aerial arts, puppetry and film, and tells a new story based on the first three Ice Age films. A Mammoth Adventure là một chương trình biểu diễn trực tiếp tại các sân vận động, vũ đài kết hợp các hoạt động trượt băng, đu xà treo, múa rối và điện ảnh, và kể những câu chuyện mới dựa theo cốt truyện của ba phim điện ảnh Kỷ băng hà đầu tiên. |
Built in 2005, the large multi-purpose stadium can accommodate major international sport events such as ice skating, ice hockey, gymnastics, handball, basketball, tennis, badminton, table tennis, indoor soccer, boxing, judo, karate, taekwondo and wrestling. Được xây dựng vào năm 2005, sân vận động đa năng lớn có thể được dùng để tổ chức các sự kiện thể thao quốc tế như thi đấu trượt băng, khúc côn cầu trên băng, thể dục, bóng ném, bóng rổ, quần vợt, cầu lông, bóng bàn, bóng đá trong nhà, đấm bốc, judo, karate, taekwondo và đấu vật,.. |
Examples include swimming and water polo, which are in fact disciplines of the sport of aquatics (represented by the International Swimming Federation), and figure skating and speed skating, which are both disciplines of the sport of ice skating (represented by the International Skating Union). Ví dụ bơi và bóng nước (phân môn của thể thao dưới nước, được đại diện bởi Liên đoàn bơi quốc tế), hay trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ (phân môn của trượt băng, đại diện bởi Liên đoàn trượt băng quốc tế). |
Acrobatic skating, also known as "Acrobatics on ice" or "Extreme skating", is a combination of circus arts, technical artistic gymnastics skills, and figure skating. Trượt băng nhào lộn (Acrobatic skating): Còn được biết đến là "Nhào lộn trên băng" hay "Trượt băng hết sức" (Extreme skating), là một sự kết hợp của xiếc nghệ thuật, kĩ năng thể dục kĩ thuật, và trượt băng nghệ thuật. |
Figure skating is a sport in which individuals, duos, or groups perform on figure skates on ice. Trượt băng nghệ thuật (tiếng Anh: Figure skating) là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng. |
She spins, lands gracefully on one skate, and continues circling with him on the ice. Nàng xoay tít, duyên dáng đáp xuống trên một chân, rồi tiếp tục lượn tròn trên sân băng cùng bạn diễn. |
He likes to swim, ice skate, and play soccer. Em rất thích trượt băng, đá bóng và bơi lội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ice skating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ice skating
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.