gruff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gruff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gruff trong Tiếng Anh.

Từ gruff trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộc cằn, thô lỗ, cáu kỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gruff

cộc cằn

adjective

very gruff voice, from a woman.
1 giọng nói rất cộc cằn, từ 1 người phụ nữ,

thô lỗ

adjective

Young ingenue doctor falling in love with gruff, older mentor-
Nữ bác sĩ trẻ đẹp ngây thơ đã trót thầm yêu anh bác sĩ già thô lỗ đây...

cáu kỉnh

Verbal; Adjectival

Xem thêm ví dụ

In the group are Glaucon and Adeimantus, brothers of Plato; and Thrasymachus, a gruff and excitable Sophist.
Trong cuộc tranh luận còn có Glaucon và Adeimantus, anh của Platon, Thrasymachus, một triết gia đương thời.
His name was Mullah Fatiullah Khan, a short, stubby man with a face full of acne scars and a gruff voice.
Tên ông là Fatiullah Khan, một người thấp béo có bộ mặt đầy sẹo trứng cá, giọng khàn khàn.
They take you to gruff- ex- cop- on- his- fourth- marriage. dad.
Chúng sẽ dẫn bạn tới người cha của bạn, người cảnh sát cũ cộc cằn mà đang sống với người vợ thứ tư của ông ấy.
Telly Savalas portrayed Pilate in George Stevens' film The Greatest Story Ever Told (1965) as a gruff strongman.
Telly Savalas thể hiện vai Phongxiô Philatô trong phim The Greatest Story Ever Told (1965) của đạo diễn George Stevens như một người cai trị độc đoán, cộc cằn.
He maintains this gruff demeanor and in a few cases, amplifies it, to make sure people remain wary of him and other Beastfallen who are not as kind as they have likely suffered abuse.
Anh ta duy trì thái độ cộc cằn này, và trong một số trường hợp thì khuếch đại nó lên, để đảm bảo rằng mọi người vẫn thận trọng với đọa thú, để cho họ cảnh giác với những người đọa thú khác không được tốt và họ có thể bị lạm dụng.
Young ingenue doctor falling in love with gruff, older mentor-
Nữ bác sĩ trẻ đẹp ngây thơ đã trót thầm yêu anh bác sĩ già thô lỗ đây...
He has a gruff attitude, but is in fact a very kind person.
Anh ấy có thái độ cộc cằn, nhưng trên thực tế là một người rất tốt bụng.
Despite his gruff demeanor, Garfield actually cares for his men.
Mặc dù ăn là thú vui của nó, Garfield khá kén ăn.
Higashi is a rough and gruff individual who is at times very head-strong.
Higashi là một cá nhân thô và cộc cằn ai là người có thời gian rất đầu mạnh mẽ.
She told me about a recent meeting with a gruff and sometimes difficult client who had called a meeting questioning progress on search engine optimization.
Cô ấy nói với tôi về buổi họp gần đây với một khách hàng thô lỗ và đôi khi rất khó tính người đề nghị một buổi họp để hỏi về tiến độ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
Beneath the gruff exterior, you're a sap.
Bên dưới vẻ ngoài cứng rắn, con chỉ là 1 kẻ khờ dại.
Gruff demeanour.
Tính cách cộc cằn.
She is Deputy Headmistress, and Head of Gryffindor House and, according to the author, "under that gruff exterior" is "a bit of an old softy".
Bà là Phó hiệu trưởng kiêm Chủ nhiệm Nhà Gryffindor, và theo như tác giả, "bên dưới bộ dạng cộc cằn đó" có "một chút yếu đuối già nua".
There are people who are gruff and tough on the surface but underneath have others' best interests at heart.
Bên ngoài họ cục cằn và khó khăn nhưng bên trong họ đặt lợi ích người khác trong tim.
A voice that is gruff.
Giọng khàn.
Melinda Newman from HitFix wrote that "she shakes things up a little with the track and Common’s gruff rap proves the perfect foil to Caillat’s smooth, Sheryl Crow-redolent vocals."
Melinda Newman từ HitFix viết rằng "cô ấy khiến mọi thứ sôi động lên đôi chút cùng bài hát này và phần rap cộc cằn của Common đã thêm phần chứng tỏ độ hoàn hảo của giọng hát mượt mà và có phần gợi lại từ Sheryl Crow của Caillat."
But after the interview, I got a call, very gruff voice, from a woman. I didn't know who she was, and she said, "Did you get George Abbott to talk?"
Nhưng sau buổi phỏng vấn, tôi nhận được 1 cuộc gọi, 1 giọng nói rất cộc cằn, từ 1 người phụ nữ, tôi không biết bà ấy là ai cả, và bà ấy nói," Có phải anh đã làm George Abbott nói chuyện?"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gruff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.