hurtle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hurtle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurtle trong Tiếng Anh.
Từ hurtle trong Tiếng Anh có các nghĩa là ném mạnh, va mạnh, đụng mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hurtle
ném mạnhverb |
va mạnhverb |
đụng mạnhverb |
Xem thêm ví dụ
I'm hurtling towards you as we speak, sir. Tôi đang nhanh hết sức đây thưa sếp. |
The wave hurtled down the Cojup valley, destroying Lake Jiracocha on its way and carrying blocks of ice, large rock boulders and liquid mud towards the Santa River valley. Đợt sóng va chạm xuống thung lũng Cojup, phá hủy Hồ Jiracocha trên đường đi của nó và mang theo các khối băng lớn đá tảng và chất lỏng bùn tới thung lũng River Santa. |
It's about getting a spacecraft that's hurtling through deep space and using all this bag of tricks to somehow figure out how to get it down to the surface of Mars at zero miles an hour. Đó là đưa một tàu vũ trụ bay vút qua không gian sâu và sử dụng một túi khôn toàn những mẹo hay để đáp tàu xuống bề mặt của sao Hỏa ở vận tốc bằng 0. |
A trillion tons of dirt and rock hurtled into the atmosphere, creating a suffocating blanket of dust the sun was powerless to penetrate for a thousand years. Hằng tỉ tỉ tấn đất đá đã văng ra bầu khí quyển... tạo một lớp bụi dầy đặc... mà mặt trời không thể xuyên qua... trong suốt cả ngàn năm sau đó. |
We are hurtling towards a hyper-connected world where citizens from all cultures and all social strata will have access to smart, fast mobile devices. Chúng ta đang tiến nhanh tới một thế giới siêu kết nối nơi mà các công dân từ mọi nền văn hóa và tầng lớp xã hội sẽ có điều kiện tiếp cận với các thiết bị di động thông minh và kết nối nhanh. |
Pushed to the breaking point of her fears, Sariah seems to have jumped heroically, if not rationally, from the height of a hurtling truck in an attempt to protect her family. Vào giây phút bị căng thẳng vì sợ hãi, Sa Ri A dường như đã anh dũng nhảy xuống, một cách vô lý, từ trên cao của một chiếc xe tải đang phóng như bay với một nỗ lực để bảo vệ gia đình của mình. |
Ballistic missiles streak into space before hurtling down on their targets. Các đạn phi tiển lao vút vào không gian trước khi chĩa xuống mục tiêu. |
After 1938 he moved toward interventionism as the world hurtled toward war. Sau năm 1938, ông chuyển sang chủ nghĩa can thiệp khi thế giới lao đầu vào chiến tranh. |
Hurtle myself against city walls in mad attempt. tự đâm đầu vào tường thành cố đánh một cách điên rồ. |
Imagine the silence as it hurtled toward its mark. Hãy tưởng tượng cảnh mọi người nín thở nhìn khi hòn đá bay đến mục tiêu. |
A tidal wave of smoke, ash, and dust was hurtling toward us. Một đám khói, tro và bụi khổng lồ cuồn cuộn tuôn về phía chúng tôi. |
Large sections of the aircraft hurtled down upon the village of Goussainville, France. Những mảnh lớn của máy bay đã rớt xuống làng Goussainville ở Pháp. |
THE END IS NOT TRIGGERED BY HUMANS OR BY DEBRIS HURTLING THROUGH SPACE. DO CON NGƯỜI GÂY RA HOẶC DO THIÊN THẠCH ĐÂM VÀO. |
Popular movies have portrayed the Asteroid Belt as a cosmic obstacle course, a place where spaceships dodge enormous boulders that constantly collide and jostle for position before hurtling down from space to destroy planet Earth. Những bộ phim phổ biến đã miêu tả về vành đai tiểu hành tinh như là một chướng ngại vật vũ trụ, một nơi mà phi thuyền không gian di chuyển lắt léo giữa khối khổng lồ chúng liên tục va chạm và hoán chuyển trước khi lao xuống từ không gian tiêu diệt Trái đất. |
They had determined that a 10-to-15-kilometer (6 to 9 mi) asteroid hurtled into Earth at Chicxulub on Mexico's Yucatán Peninsula. Họ đã xác định rằng một khối đá có kích thước 10 – 15 km đã va chạm vào Trái Đất tại Chicxulub bán đảo Yucatán ở México. |
Some astronomers believe that about 2,000 celestial objects large enough to cause a global catastrophe are hurtling on paths that either intersect earth’s orbit or come close to it. Một số nhà thiên văn học tin rằng khoảng 2.000 thiên thể đủ sức gây ra tai họa toàn cầu, đang di chuyển ồ ạt trong những đường bay cắt ngang qua hoặc kế cận quỹ đạo trái đất. |
In addition, thousands of rocky asteroids hurtle through space, mostly in a belt between Mars and Jupiter. Ngoài ra, hàng ngàn hành tinh nhỏ bằng đá bay vùn vụt qua không gian, hầu hết ở trong một vành đai giữa sao Hỏa và sao Mộc. |
She also wrote: We are hurtling back into a Soviet abyss, into an information vacuum that spells death from our own ignorance. Bà cũng đã viết: Chúng ta rơi trở lại vào một vực thẳm của Liên Xô, vào một tình trạng trống rỗng thông tin báo hiệu cái chết từ sự thiếu hiểu biết của chúng ta. |
And so because of that belief that I think needs to be burst, I'm here to send us all hurtling back to the truth. Vì vậy, với những gì tôi biết, tôi nghĩ rằng cần phải lên tiếng, Tôi có mặt ở đây để đem tất cả chúng ta đến với sự thật. |
A large piece of propeller blade broke off, hurtled towards the surface of the flying control position, breaking the glass of the operations room and entering the compartment with tragic consequences, striking Lieutenant Commander I. M. McLachlan, the commanding officer of 800 Naval Air Squadron, who later died from the injuries sustained in this freak incident. Một mảnh cánh quạt động cơ lớn đã vỡ ra, lao thẳng về tháp chỉ huy trên cấu trúc thượng tầng, là vỡ cửa kính của phòng kiểm soát bay, rồi đâm trúng Thiếu tá I. M. McLachlan, chỉ huy trưởng Phi đội Không lực hải quân 800, khiến ông bị tử thương. |
The first governor of South Australia, John Hindmarsh, clashed frequently with others, in particular the Resident Commissioner, James Hurtle Fisher. Thống đốc đầu tiên của Nam Úc, John Hindmarsh, đã đụng độ thường xuyên với những người khác, đặc biệt là ủy viên thường trú, James Hurtle Fisher. |
At sunset on 7 June, two suicide planes attacked, but both were sent hurtling into the sea before they could reach the ships. Lúc hoàng hôn ngày 7 tháng 6, hai máy bay đối phương tấn công nhưng đều bị bắn rơi xuống biển trước khi đến được con tàu. |
The next figure looms larger, and you see a figure hurtling from one side to the next. Họa tiết tiếp theo nở ra lớn hơn, và bạn thấy họa tiết và chạm một bên vào cái bên cạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurtle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hurtle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.