hotline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hotline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hotline trong Tiếng Anh.

Từ hotline trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường dây khẩn cấp, đường dây nóng, ñöôøng daây ñieän thoaïi cho caùc vaán ñeà ñaëc bieät. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hotline

đường dây khẩn cấp

verb (direct line between two people)

đường dây nóng

verb (direct line between two people)

Did the lady from the hotline send you?
Cô gái ở đường dây nóng gửi anh đến đây à?

ñöôøng daây ñieän thoaïi cho caùc vaán ñeà ñaëc bieät

verb

Xem thêm ví dụ

Thank you for calling the Animal Control hotline.
Cảm ơn bạn đã gọi đến đường dây nóng của Cục Kiểm soát Động vật.
Hotline disbanded in 1987, after which P.J. Powers pursued a solo career.
Hotline đã tan rã vào năm 1987, sau đó, P. Powers theo đuổi một sự nghiệp solo riêng của mình.
Although crisis hotlines are common there is little evidence to support or refute their effectiveness.
Trong khi các đường dây nóng hỗ trợ đã được phổ biến nhưng có rất ít bằng chứng cho thấy tác dụng trợ giúp hoặc bác bỏ hẳn hiệu quả của nó.
By the beginning of 2018, however, tensions began to ease dramatically, with North Korea announcing the restoration of the Seoul–Pyongyang hotline and agreeing to hold talks with South Korea about participation at the 2018 Winter Olympics in Pyeongchang.
Tuy nhiên, vào đầu năm 2018, căng thẳng bắt đầu giảm đi đáng kể, với việc Bắc Hàn thông báo khôi phục đường dây nóng Seoul-Bình Nhưỡng và đồng ý tổ chức đàm phán với Hàn Quốc về việc tham gia Thế vận hội mùa đông 2018 tại Pyeongchang.
So think about it, a text hotline; it's pretty powerful.
Vì vậy, hãy nghĩ về nó, một đường dây nóng bằng tin nhắn thật sự rất hiệu quả.
Did the lady from the hotline send you?
Cô gái ở đường dây nóng gửi anh đến đây à?
After a few installations, the activation keys will stop allowing automatic product activation over the Internet, but after a telephone call to the Product Activation hotline to confirm that the installations are indeed legitimate and consistent with the license agreement, the activations are granted over the phone.
Sau một vài lần cài đặt, khóa kích hoạt ngừng cho phép tự động kích hoạt sản phẩm trên Internet, nhưng sau một cuộc gọi điện thoại để qua đường dây nóng để xác nhận rằng cài đặt có thực sự hợp pháp và phù hợp với những thỏa thuận giấy phép, các cuộc kích hoạt vẫn được thông qua bằng điện thoại.
October: Dubai police introduces hotline for workers to report labour issues.
Tháng 10: Cảnh sát Dubai giới thiệu đường dây nóng để công nhân báo cáo vấn đề lao động.
Initially, the service had difficulty attracting users, prompting the paper to add a telephone and fax hotline, News Call, in November 1993.
Ban đầu, dịch vụ khó thu hút người dùng, nên tờ báo thiết lập số điện thoại và điện thư với tên News Call vào tháng 11 năm 1993.
For example, the hotline between the presidents of Russia and America is secured via a one-time pad cipher.
Chẳng hạn, đường dây nóng giữa Tổng thống Nga và Tổng thống Mỹ được an toàn là nhờ sử dụng mật mã sổ tay dùng một lần.
Realizing the seriousness and widespread nature of this emerging problem, a group of lawyers and doctors set up “karoshi hotlines” that are nationally available, dedicating to help those who seek consultation on karoshi related issues.
Nhận thấy sự nghiêm trọng và tính chất phổ biến của vấn đề đang nổi lên này, một nhóm luật sư và bác sĩ đã thiết lập “đường dây nóng karoshi” có sẵn trên toàn quốc, cống hiến để giúp đỡ những người tìm kiếm tư vấn về các vấn đề liên quan đến karoshi.
Dennis came to the attention of UFO researchers in 1989 when he called the hotline after an episode of Unsolved Mysteries featured the Roswell UFO incident.
Dennis đã thu hút sự chú ý của giới nghiên cứu UFO vào năm 1989 khi ông gọi vào đường dây nóng sau một tập của phim Unsolved Mysteries có chiếu cảnh vụ UFO ở Roswell.
So what I did is I opened up a hotline -- a hotline where people could leave voicemails of their pain, not necessarily related to that event.
Và tôi đã đã lập một đường dây điện thoại nóng, để mọi người có thể nhắn lại những nỗi buồn của mình, không nhất thiết phải liên quan đến sự kiện này.
In a 1988 report published by the Karoshi Hotline Network, the majority of the clients who consulted were not workers, but the wives of the workers who had either passed away because of karoshi or were at high risk of doing so.
Trong một báo cáo năm 1988 được xuất bản bởi Mạng Đường dây nóng Karoshi, phần lớn các khách hàng được tư vấn không phải là người lao động, nhưng vợ của những người lao động đã qua đời vì karoshi thì có khả năng cao.
She was the lead singer for the rock band Hotline, which was formed in Johannesburg in 1980.
Cô là ca sĩ chính cho ban nhạc rock Hotline, được thành lập ở Johannesburg vào năm 1980.
I need the number of a suicide hotline.
Tôi cần số điện thoại của đường dây nóng tự tử
I'd like you to get on your hotline to hell, find out about this rising darkness.
Tôi muốn nói chuyện với đường dây hotline địa ngục của anh, tìm hiểu về... cái chuyện Bóng Tối Trỗi Dậy này.
You can find local suicide crisis or hotline numbers listed in your phone book .
Bạn có thể tìm số điện thoại khủng hoảng tự sát ở địa phương hoặc số điện thoại đường dây nóng trong danh bạ điện thoại của mình .
The Polaris Project operates a telephone hotline that receives calls from around the country -- from states such as Texas , California , New York and Florida .
Dự án Polaris kiểm soát một đường dây nóng điện thoại nhận cuộc gọi từ khắp cả nước -- từ những bang như Texas , California , New York và Florida .
If you want to set up a hotline in your country, contact INHOPE.
Nếu bạn muốn thiết lập đường dây nóng tại quốc gia của mình, hãy liên hệ với INHOPE.
Carpenter answered all of the hotline questions correctly and was on the show within two days.
Carpenter đã trả lời tất cả các câu hỏi của đường dây nóng một cách chính xác và được chương trình gọi lên trong vòng hai ngày.
The Kunming retail watchdog said it would step up its monitoring efforts and set up a hotline through which the public can report unauthorised Apple shops they find .
Cơ quan quản lý bán lẻ ở Côn Minh cho biết họ sẽ tăng cường nỗ lực giám sát và thiết lập đường dây nóng qua đó công chúng có thể báo cáo những cửa hàng Apple trái phép mà họ biết .
We're living in an era of scientific creationism, 9/11 conspiracy theories, psychic hotlines, and a resurgence of religious fundamentalism.
Chúng ta đang sống trong kỷ nguyên chủ nghĩa sáng tạo khoa học, mà vẫn tồn tại thuyết âm mưu ngày 11/9, các đường dây nóng bói toán, và trào lưu tôn giáo chính thống lại trỗi dậy.
Once the internet became available, people could access the "Hell Correspondence" website, otherwise known as the "Hotline to Hell".
Một khi internet trở nên phổ biến, người dân có thể truy cập vào trang web Hell Correspondence, còn được gọi là "đường dây nóng đến địa ngục".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hotline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.